Lập các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học?
1. P2O5 + H2O H3PO4.
2. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
3. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
4. Na + H2O NaOH + H2
5. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
6. Na2O+ H2O NaOH
7. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3
8. Al + H2SO4 Al2( SO4 )3 + H2
Gợi ý :
– Phản ứng hóa hợp : Chú ý sản phẩm ( 1 chất)
VD: K2O+ H2O 2KOH
– Phản ứng phân hủy : Chú ý chất tham gia ( 1 chất)
VD: 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
– Phản ứng thế : Chú ý chất tham gia (Gồm 1 đơn chất và 1 hợp chất)
VD: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. P2O5 + 3H2O —> 2H3PO4 ( Phản ứng hóa hợp )
2. Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Ag ( Phản ứng thế )
3. 2Fe(OH)3 –to–> 2Fe2O3 + 3H2O ( phản ứng phân hủy)
4. Na + H2O —> NaOH + 1/2 H2 ( Phản ứng thế )
5. Fe2O3 + 3H2 –to–> 2Fe +3 H2O( Phản ứng thế )
6. Na2O+ H2O —> 2NaOH ( Phản ứng hóa hợp )
7. 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O –to–> 2Fe(OH)3 ( Phản ứng hóa hợp )
8. 2Al + 3H2SO4 —> Al2( SO4 )3 +3 H2 ( Phản ứng thế )
1. P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4. ( PƯ HÓA HỢP )
2. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag ( PƯ THẾ )
3. 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O ( PƯ PHÂN HỦY )
4. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
5. Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O ( PƯ THẾ )
6. Na2O+ H2O ->2NaOH ( PƯ HÓA HỢP )
7. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O -> 4Fe(OH)3 ( PƯ HÓA HỢP )
8. 2Al + 3H2SO4 -> Al2( SO4 )3 + 3H2 ( PƯ THẾ )