lập công thức hoá học của các hợp chất vs O của các nguyên tố sau: Na(I), Cu(II),Al(III),Si(IV),N(V),S(VI). tính phân tử khối các hợp chất trên
lập công thức hoá học của các hợp chất vs O của các nguyên tố sau: Na(I), Cu(II),Al(III),Si(IV),N(V),S(VI). tính phân tử khối các hợp chất trên

By Skylar
$Na_{2}$$O$ – PTK: 23.2 + 16 = 62 (đvC)
$Cu$$O$ – PTK: 64 + 16 = 80 (đvC)
$Al_{2}$$O_{3}$ – PTK: 27.2 + 16.3 = 102 (đvC)
$Si$$O_{2}$ – PTK: 28 + 16.2 = 60 (đvC)
$N_{2}$$O_{5}$ – PTK: 14.2 + 16.5 = 108 (đvC)
$S$$O_{3}$ – PTK: 32 + 16.3 = 80 (đvC)
~Good luck~
-Na(I) với O
+Công thức hoá học : $Na_{2}O$
+Phân tử khối : 23.2+16=62(đvC)
–Cu(II) với O
+Công thức hoá học : $CuO$
+Phân tử khối : 64+16=80(đvC)
–Al(III) với O
+Công thức hoá học : $Al_{2}$$O_{3}$
+Phân tử khối : 27.2+16.3=102(đvC)
–Si(IV) với O
+Công thức hoá học : $Si$$O_{2}$
+Phân tử khối : 28+16.2=60(đvC)
–N(V) với O
+Công thức hoá học : $N_{5}$$O_{2}$
+Phân tử khối : 14.5+16.2=102(đvC)
–S(VI) với O
+Công thức hoá học : $S$$O_{3}$
+Phân tử khối : 32+16.3=80(đvC)