Lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của hợp chất tạo bởi:
a. Ba (II) với NO3 (I).
b. Na (I) với nhóm NO3 (I).
c. Al (III) với NO3 (I).
d. Fe (II) với SO4 (II).
Lập công thức hóa học và nêu ý nghĩa của hợp chất tạo bởi:
a. Ba (II) với NO3 (I).
b. Na (I) với nhóm NO3 (I).
c. Al (III) với NO3 (I).
d. Fe (II) với SO4 (II).
a) $CTDC:Ba_{x}(NO_{3})_{y}$
Theo quy tắc hóa trị, ta có: $II.x=I.y \to x=1;y=2$
$\to CTHH: Ba(NO_{3})_{2}$
Ý nghĩa:
– $Ba(NO_{3})_{2}$ có $3$ nguyên tố $Ba;N;O$
– Trong $1$ phân tử có $1$ nguyên tử $Ba$, $2$ nguyên tử $N$ và $6$ nguyên tử $O$
– $PTK:261đv.C$
Tương tự:
b) $NaNO_{3}$
Ý nghĩa:
– $NaNO_{3}$ có $3$ nguyên tố $Na;N;O$
– Trong $1$ phân tử có $1$ nguyên tử $Na$, $1$ nguyên tử $N$, $3$ nguyên tử $O$
– $PTK:85đv.C$
c) $Al(NO_{3})_{3}$
Ý nghĩa:
– $Al(NO_{3})_{3}$ có $3$ nguyên tố $Al;N;O$
– Trong $1$ phân tử có $1$ nguyên tử $Al$, $3$ nguyên tử $N$, $9$ nguyên tử $O$
– $PTK:213đv.C$
d) $FeSO_{4}$
Ý nghĩa:
– $FeSO_{4}$ có $3$ nguyên tố $Fe,S,O$
– Trong $1$ phân tử có $1$ nguyên tử $Fe$, $1$ nguyên tử $S$, $4$ nguyên tử $O$
– $PTK:152đv.C$