Lap CTHH các hợp chất sau bằng quy tắc hóa trị cho biết ý nghĩa của các CTHH tìm được AL và O;C(iv)vàO;C(ll) vào;ZNvàCL;ALvá(ll);C(

Lap CTHH các hợp chất sau bằng quy tắc hóa trị cho biết ý nghĩa của các CTHH tìm được AL và O;C(iv)vàO;C(ll) vào;ZNvàCL;ALvá(ll);C(iv)vàH;FE(lll)và(so4);cu(llvà (OH;NAvà(po4)

0 bình luận về “Lap CTHH các hợp chất sau bằng quy tắc hóa trị cho biết ý nghĩa của các CTHH tìm được AL và O;C(iv)vàO;C(ll) vào;ZNvàCL;ALvá(ll);C(”

  1. Đáp án:

    * AL và O

    Đặt CT: AlxOy

    Theo quy tắc hóa trị ta có:

        x.a = y.b

    ⇔x.III = y.II

    ⇒$\frac{x}{y}$ = $\frac{II}{III}$ 

    ⇒x = 2 ; y = 3

    ⇒CTHH: $Al_{2}O_{3}$

    * C(IV) và O

    Đặt CT: CxOy

    Theo quy tắc hóa trị ta có:

        x.a = y.b

    ⇔x.IV = y.II

    ⇒$\frac{x}{y}$ = $\frac{II}{IV}$ = $\frac{1}{2}$  

    ⇒x = 1 ; y = 2

    ⇒CTHH: $CO_{2}$

    * C(ll) và O

    Đặt CT: AlxOy

    Theo quy tắc hóa trị ta có:

        x.a = y.b

    ⇔x.II = y.II

    ⇒$\frac{x}{y}$ = $\frac{II}{II}$ = 1 

    ⇒x = 1 ; y = 1

    ⇒CTHH: $CO$

    Mấy cái này làm y như vậy nha

    * Zn và Cl

    ⇒CTHH: $ZnCl_{2}$

    * C(IV) và H

    ⇒CTHH: $CH_{4}$

    * Fe(lll) và (SO4)

    ⇒CTHH: $Fe2(SO4)3$

    * Cu(ll) và (OH)

    ⇒CTHH: $Cu(OH)_{2}$

    * Na và (PO4)

    ⇒CTHH: $Na3PO4$

    * Nhớ cho mình cảm ơn với hay nhất nha bạn.

    Bình luận

Viết một bình luận