Lập CTHH của các oxit tạo bởi các nguyên tố sau, đọc tên và phân loại chúng? a. Fe (III), C(IV), Mn( IV), S(VI), K b. Zn (II), Pb (IV), Hg (I), Cu (

Lập CTHH của các oxit tạo bởi các nguyên tố sau, đọc tên và phân loại chúng?
a. Fe (III), C(IV), Mn( IV), S(VI), K
b. Zn (II), Pb (IV), Hg (I), Cu (II), N(II)
c. Ba, Al, Cr (III), N (V), P (III), Si (IV)
Giúp mik vs hứa sẽ vote 5 sao và cảm ơn

0 bình luận về “Lập CTHH của các oxit tạo bởi các nguyên tố sau, đọc tên và phân loại chúng? a. Fe (III), C(IV), Mn( IV), S(VI), K b. Zn (II), Pb (IV), Hg (I), Cu (”

  1. $\text{Fe2O3 : sắt III oxit}$

    $\text{CO2 : cacbon đioxit}$

    $\text{MnO2 : mangan đioxit}$

    $\text{SO2 : lưu huỳnh đioxit}$

    $\text{K2O : kali oxit}$

    $\text{b/ZnO : kẽm oxit}$

    $\text{PbO2 : chì IV oxit}$

    $\text{HgO2 : thủy ngân oxit}$

    $\text{CuO : đồng II oxit}$

    $\text{NO : nito oxit}$

    $\text{c/BaO : bari oxit}$

    $\text{Cr2O3 : Crom III oxit}$

    $\text{N2O5 : đinito pentaoxit}$

    $\text{P2O3 : điphotpho troxit }$

    $\text{SiO2 : Silix đioxit }$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     CTHH+đọc tên

    a) Fe2O3: Sắt(III) oxit

    CO2: cacbonđioxit

    MnO2: mangan(IV) oxit

    SO2: lưu huỳnh đioxit

    K2O: kali oxit

    b) ZnO: kẽm oxit

    PbO2: chì(IV) oxit

    Hg2O: thủy ngân(I) oxit

    CuO: Đồng(II) oxit

    NO: nito oxit

    c) BaO: bari oxit

    Al2O3: nhôm oxit

    Cr2O3: crom oxit

    N2O5: đinito pentaoxxit

    P2O3: điphốtpho trioxxit

    SiO2: silic đioxit

    Bình luận

Viết một bình luận