Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết: Ag(I) và (NO3) (I) Zn (II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(

Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3) (I) Zn (II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III)
Na(I) và (CO3) (II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II)
Pb (II) và S (II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)

0 bình luận về “Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết: Ag(I) và (NO3) (I) Zn (II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(”

  1. Ag(I) và (NO3) (I) : AgNO3 : PTK=108+14+16*3=170 đvc

    Zn (II) và (SO4)(II): ZnSO4: PTK= 64+32+16*4=161 đvc

    Al(III) và (PO4)(III): AlPO4 PTK = 27+31+16*4=122đvc

    Na(I) và (CO3) (II) Na2CO3 : PTK = 23*2+12+16*3=106đvc

    Ba(II) và (PO4)(III): Ba3(PO4)2 : PTK =137*3+31*2+16*8=601đvc

    Fe(III) và (SO4)(II) : Fe2(SO4)3: PTK = 56*2+32*3+16*12= 400đvc

    Pb (II) và S (II) PbS : PTK = 207+31= 238đvc

    Mg(II) và Cl(I) : MgCl2 : PTK = 24+35.5*2= 95đvd

    (NH4)(I) và (SiO3)(II): (NH4)2SO3: PTK = 14*2+1*8+32+16*3=116đvc

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Ag(I) và (NO3) (I) : AgNO3 : PTK :170 đvc

    Zn (II) và (SO4)(II):ZnSO4: PTK :161 đvc

    Al(III) và (PO4)(III): AlPO4 PTK :122đvc

    Na(I) và (CO3) (II) Na2CO3 : PTK : 106đvc

    Ba(II) và (PO4)(III): Ba3(PO4)2 : PTK :601đvc

    Fe(III) và (SO4)(II) : Fe2(SO4)3: PTK : 400đvc

    Pb (II) và S (II) PbS : PTK :239đvc

    Mg(II) và Cl(I) : MgCl2 : PTK :95dvdc

    (NH4)(I) và (SiO3)(II): (NH4)2SO3: PTK :116đvc

    Bình luận

Viết một bình luận