Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất
trong phương trình:
1/ Al + O 2 → Al 2 O 3
2/ K + O2 → K 2 O
3/ Al(OH) 3 0t Al 2 O 3 + H 2 O
4/ Al 2 O 3 + HCl → AlCl 3 + H 2 O
5/ Al + HCl → AlCl 3 + H 2
6/ FeO + HCl → FeCl 2 + H 2 O
7/ Fe 2 O 3 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O
8/ NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O
9/ Ca(OH) 2 + FeCl 3 → CaCl 2 + Fe(OH) 3
10/ BaCl 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + HCl
11/ Fe(OH) 3 0t Fe 2 O 3 + H 2 O
12/ Fe(OH) 3 + HCl → FeCl 3 + H 2 O
13/ CaCl 2 + AgNO 3 → Ca(NO 3 ) 2 + AgCl
14/ P + O 2 0t P 2 O 5
15/ N 2 O 5 + H 2 O → HNO 3
16/ Zn + HCl → ZnCl 2 + H 2
17/ Al + CuCl 2 → AlCl 3 + Cu
18/ CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O
19/ KMnO 4 0t K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
21/ Fe(OH) 3
Fe 2 O 3 + H 2 O
22/ Mg + HCl → MgCl 2 + H 2
23/ Fe x O y + H 2 0t Fe + H 2 O
24/ Al + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + H 2
25/ FeS 2 + O 2 0t Fe 2 O 3 + SO 2
1)4Al +3O2->2AlO3(4:3:2)
2)4K+O2->2K2O(4:1:2)
3)2Al(OH)3->Al2O3+3H2O(2:1:3)
Đáp án:
1/ 4Al + 3O2 → 2AlO3 (4:3:2)
2/ 4K + O2 → 2K2O (4:1:2)
3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O (phản ứng cần nhiệt độ) (2:1:3)
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O (1:6:2:3)
5/ 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2↑ (2:6:2:3)
6/ FeO + 2HCl → FeCl2 + 2H2O (1:2:1:2)
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (1:3:1:3)
8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O (2:1:1:2)
9/ 6Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 2Fe(OH)3 + 3CaCl2 (6:2:2:3)
10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl (1:1:1:2)
11/ 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (2:1:3)
12/ Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O (1:3:1:3)
13/ CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 +2AgCl↓ (1:2:1:2)
14/ 4P + 5O2 → 2P2O5 (phản ứng cần nhiệt độ) (4:5:2)
15/ N2O5 + H2O → 2HNO3 (1:1:2)
16/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ (1:2:1:1)
17/ 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3 Cu (2:3:2:3)
còn tỉ lệ số nguyên tử, phân tử bạn có thể giải ở phần giải thích
Giải thích các bước giải:
kim loại,phi kim rắn có 1 phân tử là 1 nguyên tử
phi kim khí có 1 phân tử là 2 nguyên tử