Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng a) $H_{2}$ + $Cl_{2}$ → HCL b) $Na_{2}$O + $CO_{

Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
a) $H_{2}$ + $Cl_{2}$ → HCL
b) $Na_{2}$O + $CO_{2}$ → $Na_{2}$$CO_{3}$
c) Fe + $CuSO_{4}$ → $FeSO_{4}$ + Cu
d) Zn + HCl → $ZnCl_{2}$ + $H_{2}$
e) Al($OH)_{3}$ → $Al_{2}$$O_{3}$
f) $P_{2}$$O_{5}$ + $H_{2}$O → $H_{3}$$PO_{4}$
g) $CaCO_{3}$ + HCl → $CaCl_{2}$ + $CO_{2}$ + $H_{2}$O
h) $FeCl_{3}$ + NaOH → Fe($OH)_{3}$ + NaCl
i) NO + $O_{2}$ → $NO_{2}$
J) Cu + $O_{2}$ → CuO
k) CuO + Cu → $Cu_{2}$O
L) BaO + HBr → $BaBr_{2}$ + $H_{2}$O

0 bình luận về “Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng a) $H_{2}$ + $Cl_{2}$ → HCL b) $Na_{2}$O + $CO_{”

  1. a) H2 +  → 2HCl

    Tỉ lệ: Số nguyên tử H : Số nguyên tử Cl : số phân tử HCl=1:1:2

    b) Na2O + CO2Na2CO3

    c) Fe + FeSO4 + Cu

    d) Zn + 2HCl →  +

    e) Al( → Al2

    f) P2 + 3O → 2H3

    g)  + 2HCl →  +  + O

    h)  + 3NaOH → Fe( + 3NaCl

    i) 2NO +  → 2

    J) 2Cu +  → 2CuO

    k) CuO + Cu → Cu2O

    L) BaO + 2HBr → + H2O

    Bình luận
  2. `a,H_{2}+Cl_{2}->2HCl`

    `b,Na_{2}O+CO_{2}->Na_{2}CO_{3}`

    `c,Fe+CuSO_{4}->FeSO_{4}+Cu`

    `d,Zn+2HCl->ZnCl_{2}+H_{2}`

    `e,2Al(OH)_{3}->Al_{2}O_{3}+3H_{2}O`

    `f,P_{2}O_{5}+3H_{2}O->2H_{3}PO_{4}`

    `g,CaCO_{3}+2HCl->CaCl_{2}+CO_{2}+H_{2}O`

    `h,FeCl_{3}+3NaOH->Fe(OH)_{3}+3NaCl`

    `i,NO+O_{2}->NO_{2}`

    `j,2Cu+O_{2}->2CuO`

    `k,CuO+Cu->Cu_{2}O`

    `l,BaO+2HBr->BaBr2+H_{2}O`

     

    Bình luận

Viết một bình luận