Lập pthh trong các trường hợp
A. nhỏ dd koh từ từ đến dư vào dd zncl2
B. Cho khí nh3 dư tác dụng với khí clo
C. Nhỏ dd agno3 vào dd k3po4
D. Nhỏ dd hf lên tấm kính thủy tinh
E. Nhiệt phân kno3, ca(hco3)2 đến khối lượng ko đổi
F. Nhỏ dd nh4 vào ống nghiệm chưa cu(oh)3
Các phản ứng xảy ra:
a)
\(2KOH + ZnC{l_2}\xrightarrow{{}}Zn{(OH)_2} + 2KCl\)
\(2KOH + Zn{(OH)_2}\xrightarrow{{}}{K_2}Zn{O_2} + 2{H_2}O\)
b)
\(2N{H_3} + 3C{l_2}\xrightarrow{{}}{N_2} + 6HCl\)
\(N{H_3} + HCl\xrightarrow{{}}N{H_4}Cl\)
c)
\(3AgN{O_3} + {K_3}P{O_4}\xrightarrow{{}}A{g_3}P{O_4} + 3KN{O_3}\)
d)
\(4HF + Si{O_2}\xrightarrow{{}}Si{F_4} + 2{H_2}O\)
e)
\(2KN{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2KN{O_2} + {O_2}\)
\(Ca{(HC{O_3})_2}\xrightarrow{{{t^o}}}CaO + 2C{O_2} + 2{H_2}O\)
f)
\(Cu{(OH)_2} + 4N{H_3}\xrightarrow{{}}[Cu{(N{H_3})_4}]{(OH)_2}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
A: 2KOH + ZnCl2 → 2KCl + Zn(OH)2
B: 2KOH + ZnCl2 → 2KCl + Zn(OH)2
C: 3AgNO3+K3PO4→3KNO3+Ag3PO4
D:SiO2 + 4HF → SiF4↑ + 2H2O
E:KNO3 → KNO2
Ca(HCO3)2 → CaCO3 → CaO