Lấy 4 ví dụ về oxi với các tính chất hoá học sau: a) Tác dụng với phi kim b) Tác dụng với hợp chất vô cơ c) Tác dụng với hợp chất hữu cơ Mỗi cái lấy 4

Lấy 4 ví dụ về oxi với các tính chất hoá học sau:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với hợp chất vô cơ
c) Tác dụng với hợp chất hữu cơ
Mỗi cái lấy 4 pt nha mọi người, cảm ơn trước ạ

0 bình luận về “Lấy 4 ví dụ về oxi với các tính chất hoá học sau: a) Tác dụng với phi kim b) Tác dụng với hợp chất vô cơ c) Tác dụng với hợp chất hữu cơ Mỗi cái lấy 4”

  1. Đáp án + Giải thích các bước giải:

    Phương trình hóa học:

    `a,`

    `S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`

    `C + O_2 \overset{t^o}\to CO_2`

    `4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

    `N_2 + 2O_2 \overset{t^o}\to 2NO_2`

    `b,`

    `2NO + O_2 \overset{t^o}\to 2NO_2`

    `2CO + O_2 \overset{t^o}\to 2CO_2`

    `4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow`

    `2CuS + 3O_2 \overset{t^o}\to 2CuO + 2SO_2\uparrow`

    `c,`

    `CH_4 + 2O_2 \overset{t^o}\to CO_2\uparrow + 2H_2O`

    `C_2H_4 + 3O_2 \overset{t^o}\to 2CO_2\uparrow + 2H_2O`

    `2C_4H_{10} + 13O_2 \overset{t^o}\to 8CO_2\uparrow + 10H_2O`

    `C_2H_5OH + 3O_2 \overset{t^o}\to 2CO_2\uparrow + 3H_2O`

    \(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

    Bình luận
  2. a,

    $C+O_2\xrightarrow{{t^o}} CO_2$

    $S+O_2\xrightarrow{{t^o}} SO_2$

    $4P+5O_2\xrightarrow{{t^o}} 2P_2O_5$

    $N_2+O_2\xrightarrow{{3000^oC}} 2NO$

    b,

    $2PH_3+4O_2\xrightarrow{{t^o}} P_2O_5+3H_2O$

    $2H_2S+3O_2\xrightarrow{{t^o}} 2SO_2+2H_2O$

    $4NH_3+5O_2\xrightarrow{{Pt, t^o}} 4NO+6H_2O$

    $2Fe(OH)_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow{{t^o}} Fe_2O_3+2H_2O$

    c,

    $C_2H_4+3O_2\xrightarrow{{t^o}} 2CO_2+2H_2O$

    $C_6H_{12}O_6+6O_2\xrightarrow{{t^o}} 6CO_2+6H_2O$

    $C_2H_5Cl+O_2\xrightarrow{{t^o}} 2CO_2+HCl+2H_2O$

    $2C_7H_9N+\dfrac{37}{2}O_2\xrightarrow{{t^o}} 14CO_2+9H_2O+N_2$

    Bình luận

Viết một bình luận