liệt kê tất cả các gốc axit kèm hóa trị và cách đọc ctlhn và 5 sao 26/07/2021 Bởi Rose liệt kê tất cả các gốc axit kèm hóa trị và cách đọc ctlhn và 5 sao
-Cl: Clorua -NO3: Nitrat –SO4: Sunfat —PO4: Photphat –CO3: Cacbonat -Br: Brommua –S: Sunfua –SO3: Sunfit -HCO3: Hidrocacbonat -HSO4: Hidrosunfat -H2PO4: Đihidrophotphat –HPO4: Hidrophotphat Lưu ý: bao nhiêu gạch là bấy nhiêu hoá trị –HPO4: Hidrophotphat S Bình luận
Bạn tham khảo nha! *Gạch đầu dòng là hóa trị. Gốc axit: `-` `Cl`: Clorua. `-` `Br`: Bromua. `=` `S`: Sunfua. `-` `NO_3`: Nitrat. `=` `CO_3`: Cacbonat. `=` `SO_3`: Sunfit. `=` `SO_4`: Sunfat. `≡` `PO_4`: Photphat. Bình luận
-Cl: Clorua
-NO3: Nitrat
–SO4: Sunfat
—PO4: Photphat
–CO3: Cacbonat
-Br: Brommua
–S: Sunfua
–SO3: Sunfit
-HCO3: Hidrocacbonat
-HSO4: Hidrosunfat
-H2PO4: Đihidrophotphat
–HPO4: Hidrophotphat
Lưu ý: bao nhiêu gạch là bấy nhiêu hoá trị
–HPO4: Hidrophotphat
S
Bạn tham khảo nha!
*Gạch đầu dòng là hóa trị.
Gốc axit: `-` `Cl`: Clorua.
`-` `Br`: Bromua.
`=` `S`: Sunfua.
`-` `NO_3`: Nitrat.
`=` `CO_3`: Cacbonat.
`=` `SO_3`: Sunfit.
`=` `SO_4`: Sunfat.
`≡` `PO_4`: Photphat.