liệt kê tất cả các gốc axit kèm hóa trị và cách đọc ctlhn và 5 sao

liệt kê tất cả các gốc axit kèm hóa trị và cách đọc
ctlhn và 5 sao

0 bình luận về “liệt kê tất cả các gốc axit kèm hóa trị và cách đọc ctlhn và 5 sao”

  1. -Cl: Clorua
    -NO3: Nitrat
    –SO4: Sunfat
    —PO4: Photphat
    –CO3: Cacbonat
    -Br: Brommua
    –S: Sunfua
    –SO3: Sunfit
    -HCO3: Hidrocacbonat
    -HSO4: Hidrosunfat
    -H2PO4: Đihidrophotphat
    –HPO4: Hidrophotphat
    Lưu ý: bao nhiêu gạch là bấy nhiêu hoá trị
    –HPO4: Hidrophotphat
    S

    Bình luận
  2. Bạn tham khảo nha!

    *Gạch đầu dòng là hóa trị.

    Gốc axit: `-` `Cl`: Clorua.

    `-` `Br`: Bromua.

    `=` `S`: Sunfua.

    `-` `NO_3`: Nitrat.

    `=` `CO_3`: Cacbonat.

    `=` `SO_3`: Sunfit.

    `=` `SO_4`: Sunfat.

    `≡` `PO_4`: Photphat.

    Bình luận

Viết một bình luận