loãng. Viết phương trình phản ứng 1. Al + H2SO4 l 2. Fe + H2SO4 l 3. CuO + H2SO4 l 4. NaO

loãng. Viết phương trình phản ứng
1. Al + H2SO4 l
2. Fe + H2SO4 l
3. CuO + H2SO4 l
4. NaOH + H2SO4 l
5. Na2CO3 + H2SO4 l
Câu 2. Nêu tính chất hóa học của axit sunfuric đặc.Viết phương trình phản ứng
1. Cu + H2SO4 đ
2. Fe + H2SO4 đ
3. FeO + H2SO4 đ
4. Fe2O3 + H2SO4 đ
5. C + H2SO4 đ
Câu 3. So sánh tính chất hóa học của axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
FeS H2S SO2 SO3 H2SO4
Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
KClO3 O2 Fe2O3 Fe Fe2(SO4)3
Câu 6. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 7. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaNO3
Câu 8. Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc thu được 3,36 lít khí SO2 (dktc). Tính m.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 11,2g kim loại R vào axit H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc). Xác định tên của R.
Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2,5M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 11. Để pha loãng 100 ml dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84g/cm3) thành dung dịch H2SO4 20% cần V ml H2O.
a. Tính V
b. Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào?
Câu 12. Cho 9,7g hỗn hợp A gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
a. Tính % về khối lượng từng kim loại trong A và V
b. Cũng một lượng hỗn hợp X trên đem hòa tan trong axit H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Tính V
Câu 13. Cho 28 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 19,6 gam chất rắn và V lít khí (dktc). Tính % khối lượng của Fe, Cu trong hỗn hợp ban đầu và tính V.
Câu 14. Cho 13,8 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch H2SO4 2M

0 bình luận về “loãng. Viết phương trình phản ứng 1. Al + H2SO4 l 2. Fe + H2SO4 l 3. CuO + H2SO4 l 4. NaO”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1) 2Al+3H2SO4–>Al2(SO4)3+3H2

    Fe+H2SO4–>FeSO4+H2

    CuO+H2SO4—>CuSO4+H2O

    2NaOH+H2SO4–>Na2SO4+2H2O

    Na2CO3+H2SO4—>Na2SO4+H2O+CO2

    Câu 2

    1. Cu + 2H2SO4 đ–>CuSO4+2H2O+SO2

    2. 2Fe + 6H2SO4 đ—>Fe2(SO4)3+6H2O+3SO2

    3. 2FeO + 4H2SO4 đ–>Fe2(SO4)3+4H2O+SO2

    4. Fe2O3 + H2SO4 đ–>K pư

    5. C + 2H2SO4 đ–>2H2O+2SO2+CO2

    Caau3 tự tra gg nha

    Câu 4

    FeS + 2HCl–>FeCl2+H2S

    2H2S+3O2–>2H2O+2SO2

    3SO2+O2–>2SO3

    SO2+H2O->H2SO4

    Cau 5

    2KClO3–>2KCl+3O2

    O2 ko tạo ra Fe2O3 đc

    Fe2O3 +3H2—->2Fe+3H2O

    2Fe+6H2SO4 đ—>Fe2(SO4)3+6H2O+3SO2

    Bình luận

Viết một bình luận