* Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a (a là số thực)
* Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó.
TQ: Nếu a ≥ 0 → |a| = a
Nếu a < 0 → |a| = -a
Nếu x – a ≥ 0 → |x – a| = x – a
Nếu x – a ≤ 0 → |x – a| = a – x
* Tính chất
Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm
TQ: |a| ≥ 0 với mọi a ∈ R
Cụ thể:
|a| =0 <=> a = 0
|a| ≠0 <=> a ≠0
* Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
TQ: |a| = |b| ↔ a = b hoặc a = -b
* Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó.
TQ: -|a| ≤ a ≤ |a| và -|a| = a ↔ a ≤ 0; a = |a| ↔ a ≥ 0
* Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn
TQ: Nếu a < b < 0 → |a| > |b|
* Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
TQ: Nếu 0 < a < b → |a| < |b|
* Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối.
TQ: |a.b| = |a|.|b|
* Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối.
TQ: |a/b| = |a|/|b|
* Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó.
TQ: |a|2 = a2
* Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu.
TQ: |a| + |b| ≥ |a + b| và |a| + |b| = |a + b| ↔ ab ≥ 0
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
I. Lý thuyết
* Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a (a là số thực)
* Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó.
TQ: Nếu a ≥ 0 → |a| = a
Nếu a < 0 → |a| = -a
Nếu x – a ≥ 0 → |x – a| = x – a
Nếu x – a ≤ 0 → |x – a| = a – x
* Tính chất
Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm
TQ: |a| ≥ 0 với mọi a ∈ R
Cụ thể:
|a| =0 <=> a = 0
|a| ≠0 <=> a ≠0
* Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
TQ: |a| = |b| ↔ a = b hoặc a = -b
* Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó.
TQ: -|a| ≤ a ≤ |a| và -|a| = a ↔ a ≤ 0; a = |a| ↔ a ≥ 0
* Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn
TQ: Nếu a < b < 0 → |a| > |b|
* Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
TQ: Nếu 0 < a < b → |a| < |b|
* Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối.
TQ: |a.b| = |a|.|b|
* Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối.
TQ: |a/b| = |a|/|b|
* Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó.
TQ: |a|2 = a2
* Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu.
TQ: |a| + |b| ≥ |a + b| và |a| + |b| = |a + b| ↔ ab ≥ 0