Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A. 30% G mạch đơn thứ nhất của gen có 20%A a. Tính tỉ lệ phần trăm mối loại nu của gen và từng. Mạch b. Chiều dài củ

Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A. 30% G mạch đơn thứ nhất của gen có 20%A a. Tính tỉ lệ phần trăm mối loại nu của gen và từng. Mạch b. Chiều dài của g n là 5100% A tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch

0 bình luận về “Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A. 30% G mạch đơn thứ nhất của gen có 20%A a. Tính tỉ lệ phần trăm mối loại nu của gen và từng. Mạch b. Chiều dài củ”

  1. Đáp án:

    A=T=15% ; G=X=35%

    \(\begin{array}{l}{A_1} = 10\% ;{T_1} = 20\% ;{G_1} = 30\% ;{T_1} = 40\% \\{A_2} = 20\% ;{T_2} = 10\% ;{G_2} = 40\% ;{T_2} = 30\% \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    Nếu A1 = 10%; A2=20%

    Tỉ lệ %A của gen là: \(\% A = \frac{{\% {A_1} + \% {A_2}}}{2} = 15\%  = \% T \to \% G = \% X = 50\%  – \% A = 35\% \)

    a. trên mạch 1 :

    \({A_1} = {T_2} = 10\% ;{G_1} = {X_2} = 30\% ;{A_2} = {T_1} = 20\% ;{X_1} = {G_2} = 2 \times \% G – \% {G_1} = 40\% \)

    Vậy : A=T=15% ; G=X=35%

    \(\begin{array}{l}{A_1} = 10\% ;{T_1} = 20\% ;{G_1} = 30\% ;{T_1} = 40\% \\{A_2} = 20\% ;{T_2} = 10\% ;{G_2} = 40\% ;{T_2} = 30\% \end{array}\)

     

    b. \(L = 5100{A^o} \to N = \frac{{2L}}{{3,4}} = 3000\)nucleotit.

    Số lượng nucleotit của mỗi mạch bằng % loại nucleotit đó nhân với 1500

    \(\begin{array}{l}{A_1} = 10\%  \times 1500 = 150;{T_1} = 20\%  \times 1500 = 300\\{G_1} = 30\%  \times 1500 = 450;{T_1} = 40\%  \times 1500 = 600\\\\{A_2} = 20\%  \times 1500 = 300;{T_2} = 10\%  \times 1500 = 150\\{G_2} = 40\%  \times 1500 = 600;{T_2} = 30\%  \times 1500 = 450\end{array}\)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    Tổng số Nu của gen N= 2L/3,4 = 3000 (Nu)

    A1 =T2 = 10% = 10% x 1.500 = 150 (Nu)

    A2 =T1 = 20% = 20% x 1.500 = 300 (Nu)

    G1 =X2 = 30% = 30% x 1.500 = 450 (Nu)

    X1 = G2 = 40% = 40% x 1.500 = 600 (Nu)

    Bình luận

Viết một bình luận