Mg + O —> MgO P2 + O5 —> P2O5 Al + 2O3 —> Al2O3 KClO3 —> KCl + O3 KMnO4 —> K2MnO4 + MnO2 + O2 Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thucooc

Mg + O —> MgO
P2 + O5 —> P2O5
Al + 2O3 —> Al2O3
KClO3 —> KCl + O3
KMnO4 —> K2MnO4 + MnO2 + O2
Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thucoocc phản ứng nào?

0 bình luận về “Mg + O —> MgO P2 + O5 —> P2O5 Al + 2O3 —> Al2O3 KClO3 —> KCl + O3 KMnO4 —> K2MnO4 + MnO2 + O2 Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thucooc”

  1. `2Mg+O_2`$\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$`2MgO`
    Phản ứng hoá hợp
    `5O_2+4P`$\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$`2P_2O_5`
    Phản ứng hoá hợp
    `4Al+3O_2`$\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$`2Al_2O_3`
    Phản ứng hoá hợp
    `2KClO_3`$\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$`2KCl+3O_2uparrow`
    Phản ứng phân huỷ
    `2KMnO_4`$\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$`MnO_2+O_2+K_2MnO_4`
    Phản ứng phân huỷ

    Bình luận
  2. Các phản ứng hóa hợp:

    $2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$

    $4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

    $4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$
    Các phản ứng phân hủy:

    $2KClO3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O2$

    $2KMnO4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO4 + MnO2 + 2O2$

    Bình luận

Viết một bình luận