mình thi xong rồi nhưng vẫn muốn biết câu trả lời. ai giúp mình với ạ!!
1. phân biệt đột biến với thường biến?
2. một gen có 3000 nucleotit, biết A=1050
a. tính số nucleotit của một loại gen?
b. gen có bao nhiêu chu kì xoắn?
c. tính số liên kết hidro của gen?
3. bộ NST của lúa 2n=24. có các trường hợp đột biến như sau:
a. bộ NST của thể đột biến là 23 NST
b. bộ NST của thể đột biến là 22 NST
c. bộ NST của thể đột biến là 25 NST
d. bộ NST của thể đột biến là 26 NST
e. bộ NST của thể đột biến là 36 NST
f. bộ NST của thể đột biến là 48 NST
tên gọi của mỗi thể đột biến là gì?
4. ở đậu hà lan A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với a quy định hạt xanh. phép lai nào cho F1 đồng tính (không cần viết sơ đồ lai)
mình cảm ơn trước. hứa nhất định sẽ cho 5 sao
Câu 2: A=T=1050; G=X=450
N=C*20=>C=3000/20=150
H=3450 liên kết
Câu 3
a) 2n-1( thể 1 nhiễm)
b) 2n-2( thể ko nhiễm)
c) 2n+1(thể 3 nhiễm)
d)2n+2(thể 4 nhiễm)
e) thể tạm bội 3n
4 ) thep lại cho F1 đồng tính
AA×AA
aa×aa
Đáp án :
1 . Phân biệt đột biến và thường biến :
Đột biến Thường biến
– Làm thay đổi vật chất di truyền – Không làm thay đổi vật chất di truyền
– Xảy ra ở 1 cá thể , vô hướng – Xảy ra ở tần số lớn , có định hướng
– Di truyền được – Không di truyền được
– Thường có hại cho sinh vật – Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
– Nguyên liệu sơ cấp trong chọn giống – Là nguyên liệu thứ cấp trong chọn giống
2.
a, Số nu từng loại là :
A = T = 1050 ( nu )
G = X = $\frac{3000}{2}$ – 1050 = 450 ( nu )
b, Số chu kì xoắn của gen là :
3000 : 20 = 150 ( chu kì )
c, Số liên kết Hdro là :
2A + 3G = N + G = 3000 + 450 = 3450 ( liên kết )
3.
a, Đột biến dị bội – thể một nhiễm ( 2n – 1 )
b, Thể không nhiễm ( 2n – 2 )
c, Thể tam nhiễm ( 2n + 1 )
d, Thể bốn nhiễm ( 2n + 2 )
e, Thể tam bội ( 3n )
f, Thể tứ bội ( 4n )
4.
Quy ước gen : A : vàng a : xanh
Cho lai 2 cây vàng và cây xanh để F1 đồng tính ta có 4 phép lai :
P1 : AA x AA -> F1 : AA ( vàng )
P2 : AA x Aa -> F1 : 1 AA : 1 Aa ( vàng )
P3 : aa x aa -> F1 : aa ( xanh )
P4 : AA x aa -> F1 : Aa ( vàng )