MN GIÚP E VS E CẦN GẤP
cho11,5 g hh x gồm Cu Al Mg tác dụng với dd HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đucợ 5,6l khí h2 và còn lại là phần không tan hòa tan hết phần không tan ở trên trong H2So4 đặc nóng, dư thu đucợ 5,6l khí h2 và còn lại là phần không tan hòa tan hết phần không tan ở trên trong H2SO4 đặc nóng dư thu đucợ 2,24 l khí so2
tính khối lượng mỗi kim loại trong hhX
$n_{SO_2}= \frac{2,24}{22,4}= 0,1 mol$
$Cu+ 2H_2SO_4 \to CuSO_4+ SO_2+ 2H_2O$
=> $n_{Cu}= 0,1 mol$
$m_{Cu}= 0,1.64= 6,4g$
=> $m_{Al}+ m_{Fe}= 11,5-6,4= 5,1g$
Gọi a, b là mol Al, Mg
=> $27a+24b= 5,1$ (1)
$2Al+ 6HCl \to 2AlCl_3+ 3H_2$
$Mg+ 2HCl \to MgCl_2+ H_2$
$n_{H_2}= \frac{5,6}{22,4}= 0,25 mol$
=> $1,5a+b= 0,25$ (2)
(1)(2) => $a= b=0,1$
$m_{Al}= 0,1.27= 2,7g$
$m_{Fe}= 0,1.24= 2,4g$
Đáp án:
\begin{cases}m_{Cu}=6,4\text{(g)}\\ m_{Al}=2,7\text{(g)}\\ m_{Mg}=2,4\text{(g)}\end{cases}
Giải thích các bước giải:
\(2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\text{(mol)}\to n_{Cu}=n_{SO_2}=0,1\text{(mol)}\to m_{Cu}=0,1\times 64=6,4\text{(g)}\)
\(\to m_{Al}+m_{Mg}=11,5-6,4=5,1\text{(g)}\)
Gọi số mol Al, Mg trước phản ứng lần lượt là $x;y$
\(\to \begin{cases}27x+24y=5,1\\1,5x+y=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\end{cases}\to x=y=0,1\text{(mol)}\to \begin{cases} m_{Al}=0,1\times 27=2,7\text{(g)}\\ m_{Mg}=0,1\times 24=2,4\text{(g)}\end{cases}\)