Mn giúp mik với
Ai làn đúng, nhanh mik vot 5*+ ctlhn cho :V
? CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU
Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện
C. ấm điện D. cả 3 đáp án trên
Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức vải.
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo, điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại.
C. Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn, đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 6: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 10: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
B. Nồi cơm điện
A. Bàn là điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Khi sử dụng bàn là điện cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức vải.
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo, điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại.
C. Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn, đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Số liệu kĩ thuật của bàn là có:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 10: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
1.`B`
2.`A`
3.`C`
4.`D`
5.`C`
6.`B`
7.`A`
8.`B`
9.`A`
10.`D`