mn ơi làm hóa hộ mình với khó quá
Bài 1:
1. Trong 8,4 gam sắt có bao nhiêu mol sắt
2. Tính thể tích của 8 gam khí oxi
3. Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ ở đktc
4. Tính khối lượng của 4,5.1023 nguyên tử Ca
Bài 2: Hãy tính số mol của
1. 0,96 gam đồng 2. 30,14 gam bari 3. 70 gam CaO
4. 6,12 gam khí NH3 5. 76,83 gam BaCO3 6. 8,064 lít khí NH3 (đktc)
Bài 3: Hãy tính thể tích ở đktc của
1. 0,105 mol khí H2 2. 2,24 mol khí N2 3. 3,68 gam khí NO2
1.1 nFe=8,4/56=0,15mol
1.2 nO2=8/32=0,25mol
VO2=0,25*22,4=5,6l
1.3 nN2=67,2/22,4=3mol
mN2=3*28=84g
1.4 nCa=4,5.$10^{23}$ /6.$10^{23}$=0,75mol
mCa=0,75*40=30g
2.1 nCu=0,96/64=0,015mol
nBa=30,14/137=0,22mol
nCaO=70/56=1,5mol
2.4 nNH3=6,12/17=0,36mol
nBaCO3=76,83/197=0,39mol
nNH3=8,064/22,4=0,36mol
2.1 VH2=0,105*22,4=2,352l
VN2=2,24*22,4=50,176l
nNO2=3,68/46=0,08mol
VNO2=0,08*22,4=1,792l
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
B1:\\
1)\\
{n_{Fe}} = \dfrac{{8,4}}{{56}} = 0,15mol\\
2)\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{8}{{32}} = 0,25mol\\
{V_{{O_2}}} = 0,25 \times 22,4 = 5,6l\\
3)\\
{n_{{N_2}}} = \dfrac{{67,2}}{{22,4}} = 3mol\\
{m_{{N_2}}} = 3 \times 28 = 84g\\
4)\\
{n_{Ca}} = \dfrac{{4,5 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,75mol\\
{m_{Ca}} = 0,75 \times 40 = 30g\\
B2:\\
1)\\
{n_{Cu}} = \dfrac{{0,96}}{{64}} = 0,015mol\\
2)\\
{n_{Ba}} = \dfrac{{30,14}}{{137}} = 0,22mol\\
3)\\
{n_{CaO}} = \dfrac{{70}}{{56}} = 1,25mol\\
4)\\
{n_{N{H_3}}} = \dfrac{{6,12}}{{17}} = 0,36mol\\
5)\\
{n_{BaC{O_3}}} = \dfrac{{76,83}}{{197}} = 0,39mol\\
6)\\
{n_{N{H_3}}} = \dfrac{{8,064}}{{22,4}} = 0,36mol\\
B3:\\
1)\\
{V_{{H_2}}} = 0,105 \times 22,4 = 2,352l\\
2)\\
{V_{{N_2}}} = 2,24 \times 22,4 = 50,176l\\
3)\\
{n_{N{O_2}}} = \dfrac{{3,68}}{{46}} = 0,08mol\\
{V_{N{O_2}}} = 0,08 \times 22,4 = 1,792l
\end{array}\)