mô tả các hiện tượng sau và viết phương trình 1) cho kim loại Zn vào HCl 2) cho kim loại Mg vào HCl 3) cho kim loại Fe và HCl 4) cho kim

mô tả các hiện tượng sau và viết phương trình
1) cho kim loại Zn vào HCl
2) cho kim loại Mg vào HCl
3) cho kim loại Fe và HCl
4) cho kim loại Al vào HCl
5) cho kim loại Zn vào H2SO4
6) cho kim loại Fe vào H2SO4
7) cho kim loại Al vào H2SO4
8) cho kim loại CaO vào nước
9) cho CaO vào nước
10) cho kim loại Fe vào H2SO4
11) cho P2O5 vào nước

0 bình luận về “mô tả các hiện tượng sau và viết phương trình 1) cho kim loại Zn vào HCl 2) cho kim loại Mg vào HCl 3) cho kim loại Fe và HCl 4) cho kim”

  1. $1/Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2$

    Chất rắn màu xám sẫm Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện bọt khí do khí Hidro (H2) tạo thành.

    $2/Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2$

    Chất rắn màu trắng bạc Magie (Mg) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.

    $3/Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$

    Kim loại bị hoà tan, đồng thời có bọt khí không màu bay ra

    $4/2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$

    Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí hidro (H2) làm sủi bọt khí dung dịch.

    $5/Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2

    Chất rắn màu xám sẫm Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.

    $6/Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2$

    Sắt (Fe) tan dần trong dung dịch và sinh ra khí mùi hắc Lưu huỳnh đioxit (SO2)

    $7/2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2$

    Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí hidro (H2) làm sủi bọt khí.

    $8/CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$

    Phản ứng toả nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng Canxi oxit (CaO) tan dần trong nước.

    $11/P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4$

    Chất rắn màu trắng Diphotpho pentaoxit (P2O5) tan dần. Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.

    Bình luận
  2. 1. sủi bọt

    $Zn+2HCl→ ZnCl_2+H_2↑$

    2. sủi bọt

    $Mg+2HCl→ MgCl_2+H_2↑$

    3. sủi bọt

    $Fe+2HCl→ FeCl_2+H_2↑$

    4. sủi bọt

    $2Al+6HCl→ 2AlCl_3+3H_2↑$

    5. sủi bọt

    $Zn+H_2SO_4→ ZnSO_4+H_2↑$

    6. sủi bọt

    $Fe+H_2SO_4→ FeSO_4+H_2↑$

    7. sủi bọt

    $2Al+3H_2SO_4→ Al_2(SO_4)_3+3H_2↑$

    8. sủi bọt

    $Ca+2H_2O→Ca(OH)_2+H_2↑$

    9. sờ vào ống nghiệm thấy nóng

    $CaO+H_2O→Ca(OH)_2$

    10. Cho mẫu quỳ tím vào, thấy quỳ tím chuyển màu đỏ

    $P_2O_5+3H_2O→2H_3PO_4$

    Bình luận

Viết một bình luận