Bộ lông: lông mao , dày , xốp ->Giứ nhiệt , che chở Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe -> Đào hang ->Chi sau bật nhảy Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to ->Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù Mũi: thính ->Thăm dò thức ăn môi trường Lông: xúc giác,nhạy bén ->Thăm dò thức ăn môi trường Mắt: mi mắt cử động + có lông mi ->Bảo vệ mắt
– Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống đào hang:
+ Chi trước ngắn dùng để đào hang.
– Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù:
+ Bộ lông dày, xốp, gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, được gọi là lông mao.
+ Bộ lông mao: Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể.
+ Chi thỏ có vuốt sắc.
+ Chi trước ngắn còn dùng để đào hang.
+ Chi sau dài, khỏe: Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
+ Mũi thính, cạnh mũi có ria (những lông xúc giác): Có vai trò xúc giác nhạy bén, phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
+ Mắt thỏ không tinh, mi mắt cử động được, có lông mi: Giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt (khi lẩn trốn kẻ thù).
+ Tai thính, vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía: Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
@muncutee
No copy. Xin 5* và ctlhn. Chúc bn hc tốt~
Bộ lông: lông mao , dày , xốp ->Giứ nhiệt , che chở
Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe
-> Đào hang
->Chi sau bật nhảy
Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to
->Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù
Mũi: thính ->Thăm dò thức ăn môi trường
Lông: xúc giác,nhạy bén ->Thăm dò thức ăn môi trường
Mắt: mi mắt cử động + có lông mi ->Bảo vệ mắt