MỌI NGƯỜI CHỈ TRẢ LỜI BÀI 20 THÔI .
Bài 1/ Tìm hoá trị:
a) của Nhôm trong hợp chất Al2O3,Sắt trong hợp chất FeO, Đồng trong hợp chất Cu2O,Kẽm trong hợp chất Zn(OH)2
b)Kali trong hợp chất K3(PO4) biết (PO4) (III), Bari trong hợp chất Ba(NO3)2
Bài 2/ Lập CTHH của các chất sau:
a) Sắt (III) oxit biết Fe(III),O(II)
b)Magiê photphat biết Mg(II) nhóm PO4 (III)
c)Amoni nitrat biết nhóm NH4(I) ,nhóm NO3(I)
d) Axit sunfuric biết H(I) ,nhóm SO4(II)
e)Nhôm hiđroxit biết Al(III) ,nhóm OH(I)
f)Khí clo,khí nitơ,khí oxi,khí hiđro
Nêu ý nghĩa của các CTHH trên.
Bài 3/ Các cách ghi sau chỉ ý gì? 5N ; 7Pb ; 6Cl2 ; 4 CO2 ; 2NaCl ;3CH4 ; 8O3 ; 2K ; 3H2
Bài 4 /Hãy dùng KHHH để diễn đạt các ý sau:
a)Năm nguyên tử bạc b)Sáu phân tử khí nitơ c)Tám phân tử nước d)Ba nguyên tử oxi
e)Hai nguyên tử brôm f)Hai phân tử axit sunfuric g)Phân tử
Bài 5/ Cho các CTHH sau: Ca2O ;K2O ; BaCl3 ; Na2SO4 ; CaNO3 ; KOH ; BaOH ; H2PO4 ; HCl2; Al3O2 ; FeO . CTHH nào đúng?CTHH nào viết sai?Hãy sửa lại cho đúng.
Bài 6/ Hợp chất của một nguyên tố phi kim R với hiđro có công thức H2R và oxit của kim loại M có công thức:M2O3.Công thức hợp chất của M với R là gì?
Bài 7/ a)Lập công thức oxit của sắt biết Fe có hoá trị III và O có hoá trị II.Tính hàm lượng %Fe trong oxit đó.
b)Một hợp chất X có tỉ khối đối với khí hiđro là 32,X chứa 50%S và 50%O.Tính số mol nguyên tử S và số mol nguyên tử O có trong 1 mol phân tử X. Xác định CTHH của X.
Bài 8/ Nung Kaliclorat(KClO3),người ta thu được kaliclorua(KCl) và 6,72l khí oxi(đktc).
a. Viết PT chữ và hoàn thành PTHH.
b. Tính lượng KClO3 đã dùng.
c. Người ta dùng hết lượng oxi trên để đốt cháy hết đơn chất A thì thu được 13,2g AO2 theo sơ đồ phản ứng:
A + O2 à AO2
d Xác định A?Cho biết số e trong nguyên tử A.
Bài 9/ Hoàn thành các PTHH sau:
1/ Na + O2 Na2O
2/ Na + H2O NaOH + H2
3/ P2O5 + H2O H3PO4
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
6/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
7/ Na2CO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
8/ Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
9/ CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
10/ FeCl3 + KOH Fe(OH)3 + KCl
11/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
12/ C12H22O11 C + H2O
13/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
14/ CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
15/ CH4 + O2 CO2 + H2O
16/ Na2CO3 + Ca(OH)2 NaOH + CaCO3
17/ CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
18/ Al + HCl AlCl3 + H2
19/ Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu
20/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
21/ Ca(OH)2 + FeCl2 CaCl2 + Fe(OH)2
22/ Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
23/ Zn + NaOH Na2ZnO2 + H2
24/ Al + Ba(OH)2 + H2O Ba(AlO2)2 + H2
25/ Al2O3 Al + O2
26/ MgCl2 + NaOH Mg(OH)2 + NaCl
27/ ZnCl2 + H2O + NH3 NH4Cl + Zn(OH)2
28/ CaCl2 + K3PO4 Ca3(PO4)2 + KCl
29/ (NH4)2CO3 + H2SO4 (NH4)2SO4 + CO2+ H2O
30/ (NH4)3PO4 + H2SO4 (NH4)2SO4 + H3PO4
31. Al(OH)3 à ………… + H2O
32/ Al + CuO à Al2O3 + Cu
33/ Fe + HCl à FeCln + H2
34/ KClO3 à KCl + O2
35/ K + H2O à KOH + H2
36/NaOH + CuSO4 à Cu(OH)2 + ………
37/ K + ……….. à K2S
38/Al + CuSO4 à………….. + Cu
39/ R + HCl à RCln + H2
40/ Al + Cl2 à …………..
41/ Fe2O3 + ………. à Al2O3 + Fe
42/ FexOy + HCl à FeCl2y/x + H2O
43/ CxHy + O2 à CO2 + H2O
Bài 10/ Tìm CTHH của hợp chất biêt khối lượng mol là 142g và thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố là: 32,39%Na ; 22,54%S ; 47,07%O.
Bài 11/ Tính thể tích khí ở đktc của : 0,5 mol khí CO2 ; 1,5 x 1023 phân tử O2 ; 32g khí SO2
Bài 12/ Một hỗn hợp khí A gồm:0,2mol khí SO2 ; 0,75 mol CO2 và 1,5 mol N2.
a/Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc).
b/Tính khối lượng của hỗn hợp khí A.
Bài 13/Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí cacbonic. a/Viết PTHH. b/Tính khối lượng đá vôi đem nung.
Bài 14/Một hợp chất X có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 70%Fe ;30%O.Xác định CTHH của X
Bài 15/Lập CTHH của hợp chất X chứa 40%S;60%O.Biết khí X nặng hơn khí hiđro 40 lần.
Bài 16/Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 thu được 76g hai oxit và 66g CO2.tính khối lượng hỗn hợp 2 muối ban đầu.
Bài 17/Xác định phần trăm của từng nguyên tố có trong hợp chất canxi sunfat(CaSO4).
Bài 18/Tính thể tích của hỗn hợp gồm: a)14g khí nitơ,4g khí NO. b)0,25mol SO3 ; 1mol CO
Bài 19/Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp khí gồm: a)0,5mol O2 ; 0,2mol Cl2 ; 32g SO2
b)0,2mol CO2 ; 0,3mol N2 ; 0,1mol NO2.
Bài 20: Cho biết mỗi bài tập trên nhằm củng cố điều gì?
( chú ý: nhớ lấy sgk trang 42 để tra Nguyên tử khối
Bài 20:
Các bài tập củng cố:
– Bài 1: xác định hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất.
– Bài 2: lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị của từng nguyên tố, nhóm nguyên tố trong hợp chất.
– Bài 3: cách phân biệt CTHH của nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất và phân biệt chỉ số, hệ số.
– Bài 4: viết CTHH của các đơn chất, hợp chất.
– Bài 5: sửa được các CTHH đã viết sai, nhằm củng cố kiến thức về CTHH.
– Bài 6: vận dụng kiến thức hoá trị để lập CTHH.
– Bài 7:
a, Xác định CTHH khi biết hoá trị từng nguyên tố, nhóm nguyên tố. Tính tỉ lệ % nguyên tố trong hợp chất.
b, Xác định CTHH dựa vào phân tử khối và tỉ lệ % nguyên tố trong hợp chất.
– Bài 8: tính toán theo phương trình hoá học, cách viết phương trình chữ, phương trình hoá học và kiến thức về hạt p, n, e.
– Bài 9: cân bằng phương trình hoá học.
– Bài 10: xác định CTHH dựa vào phân tử khối và tỉ lệ % nguyên tố trong hợp chất.
– Bài 11: vận dụng công thức tính số mol, tính thể tích khí ở đktc.
– Bài 12: vận dụng công thức tính số mol, khối lượng, tính thể tích khí ở đktc.
– Bài 13: tính theo phương trình hoá học.
– Bài 14: xác định CTHH khi biết % nguyên tố.
– Bài 15: xác định CTHH dựa vào phân tử khối và tỉ lệ % nguyên tố trong hợp chất.
– Bài 16: tính theo phương trình hoá học.
– Bài 17: tính % nguyên tố trong hợp chất.
– Bài 18: vận dụng công thức tính số mol, khối lượng, tính thể tích khí ở đktc.
– Bài 19: vận dụng công thức tính số mol, khối lượng, tính thể tích khí ở đktc.