Mọi Người Làm ơn giải hộ em với ạ .
Câu 1: Hợp chất Al x (NO 3 ) 3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2
C. Kali sunfit KSO 3 D. Kali sunfua K 2 S
Câu 3: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO 4 B. X(SO 4 ) 3 C. X 2 (SO 4 ) 3 D. X 3 SO 4
Câu 4: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị
trong các công thức sau:
A. NO B. N 2 O C. N 2 O 3 D. NO 2
Câu 5: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị
trong các công thức sau:
A. S 2 O 2 B. S 2 O 3 C. SO 2 D. SO 3
Câu 6: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
Câu 7: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là
1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là:
A. 1: 8 B. 2: 1 C. 3: 2 D. 2: 3
Câu 8: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P 2 O 3 B. P 2 O 5 C. P 4 O 4 D. P 4 O 10
Câu 9: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N 2 O 5 B. NO 2 C. NO D. N 2 O 3
Câu 10: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO 2 B. H 2 S C. SO 3 D. CaS
Câu 11: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr 2 O 3 C. CrO 2 D. CrO 3
Câu 12: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO 4 hoá trị III là XPO 4 . Hợp chất của
nguyên tố Y với H là H 3 Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X 2 Y C. XY 2 D. X 2 Y 3
Câu 13: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2 O 3 và hợp chất của nguyên tố Y với H
là YH 2 . Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X 2 Y C. XY 2 D. X 2 Y 3
Câu 14: Một oxit của Crom là Cr 2 O 3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO 4 B. Cr 2 (SO 4 ) 3 C. Cr 2 (SO 4 ) 2 D. Cr 3 (SO 4 ) 2
Câu 15: Hợp chất của nguyên tố X với S là X 2 S 3 và hợp chất của nguyên tố Y với H
là YH 3 . Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X 2 Y C. XY 2 D. X 2 Y 3
Đáp án:1:C ;2:D; 3:C; 4:D; 5:C; 6:A; 7:B; 8:B; 9:D; 10:C; 11:B; 12:A; 13:D; 14:B; 15:A
Giải thích các bước giải: