Mỗi trường hợp sau đây viết một phương trình hóa học minh họa:
1. Axit tác dụng với muối, chất tạo ra có kết tủa, có chất khí.
2. Axit tác dụng với muối không tạo kết tủa, không tạo khí.
3. Bazơ tác dụng với muối không tạo kết tủa.
4. Dung dịch muối tác dụng với oxit axit tạo ra bazơ.
5. Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo ra oxit bazơ.
6. Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo ra một muối, không có sản phẩm khác.
7. Dung dịch muối tác dụng với axit, chất tạo ra có hai muối, một chất khí
Mỗi trường hợp sau đây viết một phương trình hóa học minh họa: 1. Axit tác dụng với muối, chất tạo ra có kết tủa, có chất khí. 2. Axit tác dụng với mu

By Gabriella
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`1.H_2CO_3+CaSO_3->CaCO_3+H_2O + CO_2`
`2. 2KClO + H_2SO_4 -> 2HCIO + K_2SO_4`
`3.KHCO_3 + KOH -> K_2CO_3 + H_2O `
`4.SO_2+H_2O+KAlO_2->KHSO_3 + Al(OH)_3`
5. Không có
`6.Fe + 2FeCl_3->3FeCl_2`
`7.HCl+Na_2CO_3-> NaCl+NaHCO_3`
`HCl+NaHCO_3->NaCl+H_2O+CO_2`
1. $BaCO_3+H_2SO_4\to BaSO_4+CO_2+H_2O$
2. $2NaClO+H_2SO_4\to 2HClO+Na_2SO_4$
3. $NaHCO_3+NaOH\to Na_2CO_3+H_2O$
4. $CO_2+NaAlO_2+H_2O\to Al(OH)_3+NaHCO_3$
5.
6. $Fe+2FeCl_3\to 3FeCl_2$
7. $HCl+K_2CO_3\to KCl+KHCO_3$
Sau đó $HCl+KHCO_3\to KCl+CO_2+H_2O$ (HCl hết trước)