Một đoạn ADN có chiều dài 204 nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G; Trên mạch 2 có 20%G.
a) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1
b) Số lượng mỗi loại nu cửa đoạn ADN
Một đoạn ADN có chiều dài 204 nm. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có 15%A, 18%G; Trên mạch 2 có 20%G.
a) Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1
b) Số lượng mỗi loại nu cửa đoạn ADN
$204 nm = 2040 A^{o}$
a, Số nucleotit của ADN là:
$2040 : 3,4 × 2 = 1200$
Số nucleotit mỗi mạch:
$1200 : 2 = 600$
Số nucleotit từng loại trên mạch 1:
$A1 = 15\% × 600 = 90$
$G1 = 18\% × 600 = 108$
$X1 = G2 = 20\% × 600 = 120$
$T1 = 600 – 90 – 120 – 108 = 282$
b, Số nucleotit mỗi loại của ADN:
$G = X = G1 + G2 = 120 + 108 = 228$
$A = T = (1200 – 228.2) = 372$
Giải thích các bước giải:
L= 204 nm = 2040 angtron
$N = 2040 : 3,4 . 2 = 1200$
Mạch 1 = Mạch 2 = $1200 : 2 = 600$ nu
a. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của mạch 1:
$A1= 600 . 15%= 90$
$G1= 600. 18%=108$
$X1= G2= 600. 20% = 120$
$T1= 600 -90-108-120= 282$
b. Số lượng mỗi loại nu của đoạn ADN:
$A1+T1= A= T = 90+ 282= 372$
$G1+ X1= G= X = 108+ 120= 228$