Một gen có chiều dài 0,306 mm. Trong gen có X = 20% tổng số nuclêôtít của gen. Trên mạch 2 của gen có A = 20%, X = 30% số Nuclêôtít của mạch. a. Tìm

Một gen có chiều dài 0,306 mm. Trong gen có X = 20% tổng số nuclêôtít của gen. Trên mạch 2 của gen có A = 20%, X = 30% số Nuclêôtít của mạch.
a. Tìm số Nuclêôtít từng loại của gen?
b. Số Nuclêôtít từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?
c. Số liên kết hyđrô và số liên kết hóa trị của gen?

0 bình luận về “Một gen có chiều dài 0,306 mm. Trong gen có X = 20% tổng số nuclêôtít của gen. Trên mạch 2 của gen có A = 20%, X = 30% số Nuclêôtít của mạch. a. Tìm”

  1. Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    L = 0,306μm = 3060Ao→ N = 1800

    A. Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2{\rm{A}} + 2G = 1800}\\{G = X = 20\% }\end{array}} \right. \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{A = T = 540}\\{G = X = 360}\end{array}} \right.\)

    c. mạch 2: T1 =A2 = 250; T2=A1=T-T1 = 470

    A2 = 20%.900 =180 = T1 => A1=T2= A-A2= 360

    X2 = 30%.900 =270= G1 => X1=G2= X-X2= 90

    Bình luận
  2. Đáp án: L=0,306mm=3060000A•

    Số nu trong gen : N=2L/3,4=1800000(nu)

    Ta có :%A+%X=50%N

    =>%A= 30%

    a)

    =>A=T=1800000*30%=540000nu

    G=X=1800000*20%=360000nu

    b)

    A2=T1=900000*20%=180000nu

    X2=G1=900000*30%=270000nu

    A1=T2=A-A2=432000nu

    G2=X1=X-X2=252000nu

    c)

    H=2A+3G=2160000 LK

    Số LK hoá trị

    2(N-1)=3599998LK

    Giải thích các bước giải:

    Bình luận

Viết một bình luận