một gen có chiều dài 0,306 um trên mạch thứ nhất của gen có A=2T=3G=4X tính số lượng nu từng loại trên từng mạch đơn của gen nói trên.Một gen có tổng số nucleotit là 2400 .gen có số liên kết hidro trong các cặp A-T bằng số liên kết hidro trong các cặp G-X trong gen.gen bị đột biến thay thế hai cặp A-T bằng 2 cặp G-X.hãy tinhsoos nu loại X trong gen sau đột biến
Đáp án:
1) Đổi: 0.306um=3060A⁰
Tổng số nucleotit của gen là:
N=$\frac{L}{3.4}$ ×2⇔ N=$\frac{3060}{3.4}$×2=1800( nucleotit)
Tổng số nucleotit mạch 1= Tổng số nucleotit mạch 2 và bằng:
N₁=N₂=$\frac{1800}{2}$ = 900( nucleotit)
+) Xét mạch 1: ta có: A₁=2T₁⇒T₁=$\frac{A₁}{2}$
A₁=3G₁⇒G₁=$\frac{A₁}{3}$
A₁=4X₁⇒X₁=$\frac{A₁}{4}$
Mà tổng số nu mạch 1 bằng: A₁+T₁+G₁+X₁=900
⇔A₁+$\frac{A₁}{2}$ +$\frac{A₁}{3}$ +$\frac{A₁}{4}$ =900
⇒ A₁=432 (nu)
⇒ T₁=216(nu) , G₁=144(nu), X₁=108(nu)
+) Số nu từng loại của 2 mạch là:
T₂=A₁=432(nu)
A₂=T₁=216(nu)
G₂=X₁=108 (nu)
X₂=G₁=144(nu)
2) Theo bài ra ta có, số liên kết trong cặp A-T bằng số liên kết trong cặp G-X
⇒ 2A=3G (1)
Tổng số nucleotit của gen là
N=2A+2G= 2400 (nucleotit) (2)
Từ (1) và (2)⇒$\left \{ {{T=A=720} \atop {X=G=480}} \right.$
Khi thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X thì số nucleotit từng loại là
A=T= 720-2=718( nucleotit)
G=X= 480+2=480(nucleotit)
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
L = 0,306 um = 3060 angtrom
N = L:3,4 .2 = 3060 : 3,4 .2 = 1800 nu
A1 = 2T1 = 3G1 = 4X1
Đặt A1 = 12 x => T1 = 6x , G1 = 4x , X1 = 3x
Ta có A1 +T1+G1 +X1 = 1800 : 2 = 900
<=> 12x+ 6x + 4x + 3x = 25x = 900 => x = 36
Vậy:
A1= T2 = 36. 12 = 432
T1 = A2 = 36. 6 = 216
G1 = X2 = 36. 4 = 144
X1 = G2 = 36. 3 = 108
Câu 2:
N = 2400
Có số liên kết H giữa A-T bằng số liên kết H giữa G-X
=> 2A = 3G
2A+2G = 2400 => 3G + 2G = 2400 => 5G= 2400 => G = X = 480
A= T = 3. 480 : 2 = 720
Gen đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X nên số nu G-X sau đột biến là:
G=X = 480 + 2 = 482