Một gen có chiều dài 0.306 um trong đó số nu A=2G . A.tính khối lượng các gen B.tính số liên kết hiđro có trong gen

Một gen có chiều dài 0.306 um trong đó số nu A=2G .
A.tính khối lượng các gen
B.tính số liên kết hiđro có trong gen

0 bình luận về “Một gen có chiều dài 0.306 um trong đó số nu A=2G . A.tính khối lượng các gen B.tính số liên kết hiđro có trong gen”

  1. CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!

    Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

         $L = 0,306 (µm) = 3060 (A^o)$

         $A = 2G$

    $a)$

    Số nuclêôtit của gen là:

         `N = {L.2}/{3,4} = {3060.2}/{3,4} = 1800` $(nu)$

    Khối lượng của gen là:

         `M = N.300 = 1800.300 = 540000 (đvC)`

    $b)$

    Ta có:

         `N = 2A + 2G = 1800`

    `<=> 2A + A = 1800` $(A = 2G)$

    `<=> 3A = 1800`

    `<=> A = 600` $(nu)$

       `\to G = A/2 = 600/2 = 300` $(nu)$

    Số liên kết hiđro của gen là:

         `2A + 3G = 2.600 + 3.300 = 2100` (liên kết)

    Bình luận
  2. $0,306 micromet = 3060 A^{o}$ 

    Số nucleotit của gen là:

    $3060 : 3,4 × 2 = 1800$

    Theo bài ra ta có:

    $A = 2G; 2A + 2G = 1800$

    Giải hệ ta được số nucleotit từng loại của gen:

    $A = T = 600; G = X = 300$

    a, Khối lượng gen là:

    $M = N × 300 = 1800 × 300 = 540000$ đvC

    c, Số liên kết hidro có trong gen:

    $2A + 3G = 2.600 + 3.300 = 2100$

    Bình luận

Viết một bình luận