Một gen có chiều dài 0,408 um. Trong gen hiệu số giữa ađênin với một loại Nuclêôtít khác là 240 (Nu). Trên mạch một của gen có Timin = 250. Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%.
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số nuclêôtít từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nuclêôtít từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là:
Đáp án:
* Đổi 0,408 um = 4080 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
4080 × 2 : 3,4 = 2400 Nu
a.
– Khối lượng của gen là:
2400 × 300 = 720000 đvC
– Số chu kì xoắn của gen là:
2400 : 20 = 120 chu kì
b.
– Ta có hệ:
$\left \{ {{A-G=240} \atop {A+G=1200}} \right.$
– Giải hệ ta được:
⇒ $\left \{ {{A=T=720Nu} \atop {G=X=480Nu}} \right.$
c.
– T1 = A2 = 250 Nu
– Số Nu của T2 và A1 là:
720 – 250 = 470 Nu
– Số Nu của G2 và X1 là:
1200 × 14% = 168 Nu
– Số Nu của G1 và X2 là:
480 – 168 = 312 Nu
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
L = 0,408μm = 4080Ao→ N = 2400
a. M = N.300 = 720000; chu kì xoắn: C = N/20 = 120
b. Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{A}} + 2G = 2400\\A – G = 240\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}A = T = 720\\G = X = 480\end{array} \right.\)
c. mạch 1: T1 =A2 = 250; T2=A1=T-T1 = 470
G2 = 14%.1200 =168 = X1 => G1=X2= G-G2= 312