một gen có chiều dài 0,51 micrômet. Gen này nhân đôi một số lần. Mỗi gen con tạo ra đều tổng hợp một phân tử ARN và trong các phân tử ARN có chứa tất cả 2400 ribônuclêôtit. Tính số lần nhân đôi của gen. Số lượng nuclêôtit có trong các gen con và số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Gọi x là số lần gen nhân đôi
Ta có: L= $0,51μ$ = $5100$ A°
Số Nu trong 1 phân tử mARN là
$5100.2/3,4=$ $3000$ $Nu$
Số mARN đc tạo ra là:
$48000/3000=$ $16$
⇒ $2^{x}$ = $16$ ⇒ x = $4,$
⇒ Gen nhân đôi 4 lần.
Số Nu trong các gen con là:
($2^{4}$ $.3000).2=$ $96000$ $Nu$
Số Nu môi trường cung cấp là
( $2^{4}$ $-1).6000=$ $90000$ $Nu$
$Vậy…..$
$mien$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Gọi x là số lần gen nhân đôi
Ta có: L= 0,51μ = 5100 A°
Số Nu trong 1 phân tử mARN là 5100.2/3,4= 3000 Nu
Số mARN đc tạo ra là:
48000/3000= 16
⇒ 2^x = 16 ⇒ x = 4 ⇒ Gen nhân đôi 4 lần.
Số Nu trong các gen con là: (2^4 .3000).2= 96000 Nu
Số Nu môi trường cung cấp là ( 2^4 -1).6000= 90000 Nu
Vậy…..