Một gen có chiều dài 0,51 um, G = 900 nu a) Xđ số nu từng loại b) Tính khối lượng phân tử và liên kết Hidro 08/08/2021 Bởi Charlie Một gen có chiều dài 0,51 um, G = 900 nu a) Xđ số nu từng loại b) Tính khối lượng phân tử và liên kết Hidro
Đổi \(0,51 μm = 0,51.10^4 = 5100\) \((Å)\) a) Tổng số Nu: \(\text{N = }\dfrac{2.5100}{3,4}=3000 \text{ (Nu)}\) Số Nu từng loại: \(\text{N = 2A + 2G}\) \(\text{⇔ 3000 = 2A + 2.900}\) \(\text{⇔ 2A = 3000 – 1800}\) \(\text{⇔ 2A = 1200}\) \(\text{⇔ A = 600 (Nu)}\) \(\text{A = T = 600 (Nu)}\) \(\text{G = X = 900 (Nu})\) b) Khối lượng phân tử: \(\text{M = N.300 = 3000.300 = 900000 (đvC)}\) Số liên kết Hidro: \(\text{H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900 (liên kết)}\) Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: a . tính số nucleotit của gen N=(0,51×1000×2) ÷ 3,4=3000 nu ta có 2A+2G=3000 mà G=900 =X → A= 600 =T b, khối lượng phân tử M =300×3000 =900000 đvC liên kết hidro H =2A+3G =2×600 +3×900 =3900 Bình luận
Đổi \(0,51 μm = 0,51.10^4 = 5100\) \((Å)\)
a) Tổng số Nu:
\(\text{N = }\dfrac{2.5100}{3,4}=3000 \text{ (Nu)}\)
Số Nu từng loại:
\(\text{N = 2A + 2G}\)
\(\text{⇔ 3000 = 2A + 2.900}\)
\(\text{⇔ 2A = 3000 – 1800}\)
\(\text{⇔ 2A = 1200}\)
\(\text{⇔ A = 600 (Nu)}\)
\(\text{A = T = 600 (Nu)}\)
\(\text{G = X = 900 (Nu})\)
b) Khối lượng phân tử:
\(\text{M = N.300 = 3000.300 = 900000 (đvC)}\)
Số liên kết Hidro:
\(\text{H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900 (liên kết)}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải: a . tính số nucleotit của gen N=(0,51×1000×2) ÷ 3,4=3000 nu ta có 2A+2G=3000 mà G=900 =X → A= 600 =T
b, khối lượng phân tử M =300×3000 =900000 đvC
liên kết hidro H =2A+3G =2×600 +3×900 =3900