Một gen có chiều dài 214,2 namômet. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit.
B. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418.
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn.
D. Khối lượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.
Một gen có chiều dài 214,2 namômet. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên?
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit.
B. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418.
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn.
D. Khối lượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.
Đáp án:
B. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418
Giải thích các bước giải:
A. Gen chứa 1260 nuclêôtit
* Đổi 214,2 namômet = 2142 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
2142 × 2 : 3,4 = 1260
⇒ Đúng
B. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418
– Số liên kết phốtphođieste của gen là:
1260 – 2 = 1258 liên kết
⇒ Sai
C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn
– Số chu kì xoắn của gen là:
1260 : 20 = 63 chu kì
⇒ Đúng
D. Khối lượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon
– Khối lượng của gen là:
1260 × 300 = 378000 đvC
⇒ Đúng
Đáp án:
B
Giải thích các bước giải:
Gen có chiều dài 214,2 namômet = 2142 Aº
– Áp dụng công thức mối liên hệ giữa N và L => Gen chứa: 2142 : 3,4 x 2 = 1260 Nu
– Áp dụng công thức tính số liên kết phốtphođieste => Số liên kết phốtphođieste của gen là:
1260 – 2 = 1258
– Áp dụng công thức mối liên hệ giữa Sx và L => Tổng số vòng xoắn của gen là:
2142 : 34 = 63
– Áp dụng công thức tính khối lượng của gen => Khối lượng của gen là:
1260 x 300 = 378000
=> Đáp án B