Một gen có chiều dài 5100 Angstron, trong đó tỉ lệ số Nu loại A chiếm 1/5 tổng số Nu của gen. Trên phân tử ARN do gen tổng hợp có số NU loại A=120, X=

Một gen có chiều dài 5100 Angstron, trong đó tỉ lệ số Nu loại A chiếm 1/5 tổng số Nu của gen. Trên phân tử ARN do gen tổng hợp có số NU loại A=120, X=240. Hãy xác định:
a) Số Nu mỗi loại của gen?
b) Số Nu mỗi loại của ARN?
c) Số axitamin môi trường nội bào cần cung cấp nếu gen tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con sao mã 3 lần trên mỗi phân tử mARN có 3 riboxom trượt qua 1 lần.

0 bình luận về “Một gen có chiều dài 5100 Angstron, trong đó tỉ lệ số Nu loại A chiếm 1/5 tổng số Nu của gen. Trên phân tử ARN do gen tổng hợp có số NU loại A=120, X=”

  1. a.Số Nu của gen là 

    N=2l/3,4=3000 Nu

    A=T=1/5×3000=600

    G=X=900

    b.Số Nu mỗi loại trên mARN là

    Giả sử mạch 1 tổng hợp mARN 

    T1=rA=A2=120 Nu

    Mà A1+A2=A suy ra A1=A-A=480 Nu=rU

    rX=G1=240 Nu 

    G1+G2=G suy rq G2=X1=rG=G-G1=660 Nu

    c. Số Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là 

    3000x(2^3-1)=21000 Nu

    Gen nhân đôi 3 lần số gen con tạo ra là 2^3=8

    Mỗi gen sao mã 3 lần số phân tử mARN là 8×3=24

    Trên  1 phân tử mARN có 3 riboxom trượt số chuỗi protein tạo thành là 24×3=72

    Số aa môi trường cung cấp là (500-1)x72=53928

     

    Bình luận
  2. a. Số nu của gen là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu

    + Số nu loại A = T = 1/5 x 3000 = 600 nu

    G = X = (3000 : 2) – 600 = 900 nu

    + Giả sử mạch gốc dùng để tổng hợp mARN là mạch 1

    Ta có: rA = T1 = 120 nu = A2

    rX = G1 = X2 = 240 nu

     A1 = rU = 600 – 120 = 480 nu

    X1 = rG = 900 – 240 = 660 nu

    b. Số bộ ba của phân tử mARN = 1500 : 3 = 500 bộ ba

    + Gen nhân đôi 1 lần, mỗi gen con sao mã 3 lần  số phân tử mARN được tạo ra là: 21 x 3 = 6 phân tử

    + Mỗi phân tử mARN có 3 riboxom trượt qua 3 lần  số chuỗi polipepit được tổng hợp là: 6 x 3 x 3 = 54

    + Tổng số aa môi trường cần cung cấp là: (500 – 1) x 54 = 26946 aa

     

    Bình luận

Viết một bình luận