Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC mạch 1 của gen có tỉ lệ A : T : G: X lần lượt là 1: 2: 3: 4 xác định:
a) Tổng số Nu, số chu kỳ xoắn và số l/k hóa trị của Gen
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn và của cả Gen
c) Tính số l/k H
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC mạch 1 của gen có tỉ lệ A : T : G: X lần lượt là 1: 2: 3: 4 xác định:
a) Tổng số Nu, số chu kỳ xoắn và số l/k hóa trị của Gen
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn và của cả Gen
c) Tính số l/k H
Đáp án:
a.
– Tổng số Nu của gen là:
900000 : 300 = 3000 Nu
– Số chu kì xoắn của gen là:
3000 : 20 = 150 chu kì
– Số liên kết hóa trị của gen là:
2 × 3000 – 2 = 5998 liên kết
b.
– Số Nu loại A1 và T2 của gen là:
1500 : 10 × 1 = 150 Nu
– Số Nu loại T1 và A2 của gen là:
1500 : 10 × 2 = 300 Nu
– Số Nu loại G1 và X2 của gen là:
1500 : 10 × 3 = 450 Nu
– Số Nu loại X2 và G1 của gen là:
1500 : 10 × 4 = 600 Nu
– Tỉ lệ % của A1 và T2 trên gen là:
150 : 1500 × 100% = 10%
– Tỉ lệ % của T1 và A2 trên gen là:
300 : 1500 × 100% = 20%
– Tỉ lệ % của G1 và X2 trên gen là:
450 : 1500 × 100% = 30%
– Tỉ lệ % của X1 và G2 trên gen là:
600 : 1500 × 100% = 40%
c.
– Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × (150 + 300) + 3 × (450 + 600) = 4050 liên kết