Một gen có khối lượng là 9.10^5 đvC . a) tính chiều dài của gen bằng milimet b) trên mạch 1 của gen có A =2T= 3G=4C. Tính số Nucleotit mỗi loại trên

Một gen có khối lượng là 9.10^5 đvC .
a) tính chiều dài của gen bằng milimet
b) trên mạch 1 của gen có A =2T= 3G=4C. Tính số Nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen

0 bình luận về “Một gen có khối lượng là 9.10^5 đvC . a) tính chiều dài của gen bằng milimet b) trên mạch 1 của gen có A =2T= 3G=4C. Tính số Nucleotit mỗi loại trên”

  1. Đáp án:

    a)

    $L=51.10^{-5}$ (mm)

    b)

    $A_1=720;\,T_1=360;\,G_1=240;\,C_1=180$

    $A_2=360;\,T_2=720;\,G_2=180;\,C_2=240$

    Giải thích các bước giải:

    a)

    $M=N.300 \to N=\dfrac{M}{300}=\dfrac{9.10^5}{300}=3000$ (Nu)

    $\to L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100 A=51.10^{-5}$ (mm)

    b)

    Ta có: $A_1=2T_1=3G_1=4C_1$

    $\to T_1=\dfrac{1}{2}A_1;\,G_1=\dfrac{1}{3}A_1;\,C_1=\dfrac{1}{4}A_1$

    mà $2A+2G=3000 \to A+G=1500$

    $\to (A_1+A_2)+(G_1+G_2)=1500 \to (A_1+T_1)+(G_1+C_1)=1500$

    $\to A_1+\dfrac{1}{2}A_1+\dfrac{1}{3}A_1+\dfrac{1}{4}A_1=1500$ (Nu)

    $\to \dfrac{25}{12}A_1=1500 \to A_1=T_2=720$

    $\to T_1=A_2=\dfrac{1}{2}A_1=360$ (Nu)

    $\to G_1=C_2=\dfrac{1}{3}A_1=240$ (Nu)

    $\to C_1=G_2=\dfrac{1}{4}A_1=180$ (Nu)

    $\to A_1=720;\,T_1=360;\,G_1=240;\,C_1=180$

    $A_2=360;\,T_2=720;\,G_2=180;\,C_2=240$

    Bình luận
  2. Số nucleotit của gen là: $9.10^{5} : 300 = 3000$ nucleotit

    a, Chiều dài gen: $3000.3,4 : 2 = 5100 Angstrom = 0,00051mm$

    b, Mạch 1 của gen có: $3000 : 2 = 1500$ nucleotit

    Gọi $X1 = 3a => G1= 4a, T1 = 6a, A1 = 12a$

    Vậy ta có: $3a + 4a + 6a + 12a = 1500 => a = 60$

    Vậy $X1 = G2 = 3.60 = 180$

    $G1 = X2 = 4.60 = 240$

    $T1 = A2 = 6.60 = 360$

    $A1 = T2 = 12.60 = 720$

    Bình luận

Viết một bình luận