một gen có khối lượng là 9.10^5 đvC và có G-A=10% . Tính chiều dài gen và số lượng tỉ lệ % từng loại Nu trên gen
một gen có khối lượng là 9.10^5 đvC và có G-A=10% . Tính chiều dài gen và số lượng tỉ lệ % từng loại Nu trên gen
By Clara
By Clara
một gen có khối lượng là 9.10^5 đvC và có G-A=10% . Tính chiều dài gen và số lượng tỉ lệ % từng loại Nu trên gen
Số lượng nucleotit của gen là: 9.10^5 : 300 = 3000 nu
Theo bài ra ta có: G – A = 10% mà G + A = 50%
Giải hệ ta có: A = T = 20%, G = X = 30%
Chiều dài gen: 3000 : 2 x 3,4 = 5100 Angstrong
Số lượng từng loại nu trên gen là:
A = T = 3000 x 20% = 600, G = X = 3000 x 30% = 900
Đáp án:L= 5100
A=T=30%
G=X=20%
Giải thích các bước giải:
Tóm tắt:
M=9.10^5 đvC
G-A=10%
Tính L và số lượng tỉ lệ % từng loại Nữ trên gen
Giải: từ khối lượng suy ra số Nu
N=M/300= 3000(Nu)
Chiều dài gen: L=N/2×3,4
= 3000/2× 3,4= 5100
Ta có: G+A=50%. Và. G-A= 10%
Suy ra: G= 30%
A=20%
Vậy :. A=T= 30%
G=X= 20%