Một gen có khối lượng phân tử là 9.10^5 đvC. Trong gen có A=1050 nuclêôtit. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 450. Trên mạch đơn thứ hai có G = 150.
a. Chiều dài của đoạn gen trên là bao nhiêu?
b. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên gen
c. Xét trên từng mạch đơn thì số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen trên là bao nhiêu?d. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtít trong gen trên là:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
M=9.10^5 đvC => N = M: 300= 3000 ; A=T=1050 => G=X=450
a. L= N.3,4/2 = 5100Ao
b. A=T=1050 => G=X=450
c.
Mạch 1 : A1=T2 = 450 => A2=T1 = A – A1 = 600
G2=X1=150 => G1=X2=G-G2 = 300
d. HT = N – 2 = 2998
Đáp án:
a.
– Số Nu của gen là:
900000 : 300 = 3000 Nu
– Số Nu loại G và X của gen là:
(3000 – 1050 × 2) : 2 = 450 Nu
– Chiều dài của gen là:
3000 × 3,4 : 2 = 5100 $A^{o}$
b.
– Tỉ lệ % của A và T là:
1050 : 3000 × 100% = 35%
– Tỉ lệ % của G và X là:
450 : 3000 × 100% = 15%
c.
* Mạch 1:
+ A1 = T2 = 450 Nu
– Số Nu của A2 và T1 là:
1050 – 450 = 600 Nu
+ G2 = X1 = 150 Nu
– Số Nu của G1 và X2 là:
450 – 150 = 300 Nu
d.
– Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtít trong gen trên là:
3000 – 2 = 2998 liên kết