Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau : %A=40%, %T=30%, %G=20%, %X=300nu . a, tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trong cả gen. b, tính chiều dài và số liên kết hiđrô của gen
Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau : %A=40%, %T=30%, %G=20%, %X=300nu . a, tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trong cả gen. b, tính chiều dài và số liên kết hiđrô của gen
Đáp án:
a.
– Tỉ lệ % của A trên gen là:
(%A1 + %A2) : 2 = 35%
⇒ %A = %T = 35%
– Tỉ lệ % của G trên gen là:
(%G1 + %G2) : 2 = 15%
⇒ %G = %X = 15%
– Số Nu của gen là:
300 : 15% × 2 = 40000 Nu
– Số Nu loại A và T trên gen là:
40000 × 35% = 14000 Nu
– Số Nu loại G và X trên gen là:
40000 × 15% = 6000 Nu
b.
– Chiều dài của gen là:
40000 : 2 × 3,4 = 68000 $A^{o}$
– Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × 14000 + 3 × 6000 = 46000 liên kết
Đáp án:
A=T=53%; G=X=15%
6900/ 10200
Giải thích các bước giải:
a. Ta có
\(\% A = \% T = \frac{{\% {A_1} + \% {T_1}}}{2} = 35\% \to \% G = \% X = 15\% \)
Ta có \(\% G = 15\% = \frac{{\% {X_1} + \% {G_1}}}{2} \to \% {X_1} = 100\% = 300 \to N = 6000\)
A=T=2100; G=X=900
Chiều dài: \(L = \frac{N}{2} \times 3,4 = 10200\)
Lk hidro: H=2A+3G=6900