Một gen dài 0,51 micrômet có tích giữa 2 loại nu Không bổ sung là 6%. Số liên kết hiđrô của gen nằm trong khoảng từ 3500 đến 3600
a. Gen trên có bao nhiêu liên kết hóa trị ? cho biết mỗi nu, ngoài liên kết hóa trị của nó còn liên kết với nu bên cạnh
b. tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu của gen
Đáp án: a. 5998 liên kết b. A = T = 30%= 900 nu, G = X = 20% = 600
Giải thích các bước giải:
Đổi 0,51 micromet = 5100A0
Gen có: N = $\frac{5100}{3,4}$ x 2 = 3000 (nu)
a. Số liên kết hóa trị của gen là: (3000 – 1) x 2= 5998 (liên kết)
b. Ta có: A x G = 6%
Mà A + G = 50% → G = 50% – A
→ A x (50% – A) = 6%
→ A = 20% → A = T = 600, G = X = 900
Hoặc A = 30% → A = T = 900, G = X = 600
Do 3500 ≤ 2A + 3G ≤ 3600
→ A = T = 900, G = X = 600
$0,51um = 5100 A^{o}$
b, Số nucleotit của gen là:
$5100 : 3,4 × 2 = 3000$
Theo bài ra ta có:
$A × G = 6\%; A + G = 50\%$
Giải hệ ta được:
$A = T = 20\%; G = X = 30\%$ hoặc $G = X = 20\%; A = T = 30\%$
Mà $2A + 2G = 3000$ mà $2A + 3G ≤ 3600$ → $G < A$
$G = X = 20\%; A = T = 30\%$
Số lượng từng loại nucleotit của gen là:
$A = T = 30\% × 3000 = 900$
$G = X = 20\% × 3000 = 600$
a, Số liên kết hóa trị của gen là:
$2N – 2 = 5998$