Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ. a/ Tính chiều dài của g

By Adalynn

Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.

0 bình luận về “Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ. a/ Tính chiều dài của g”

  1. Đáp án:

    a.

    – Tổng số Nu của gen là:

    4560 : ($2^{2}$ – 1) = 1520 Nu

    – Chiều dài của gen là:

    1520 : 2 × 3,4 = 2584 $A^{o}$ 

    b.

    – Số liên kết Hiđrô của gen là:

    5760 : ($2^{2}$ – 1) = 1920 liên kết

    – Ta có hệ:

    $\left \{ {{2A+2G=1520} \atop {2A+3G=1920}} \right.$

    – Giải hệ ta được:

    ⇒ $\left \{ {{A=T=360Nu} \atop {G=X=400Nu}} \right.$ 

    – Số Nu loại A và T môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:

    360 × ($2^{2}$ – 1) = 1080 Nu

    – Số Nu loại G và X môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:

    400 × ($2^{2}$ – 1) = 1200 Nu

     

    Trả lời
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Gọi số Nu của gen là N 

    Ta có N x ($2^{3}$ -1)=4560 suy ra N=1520 

    Chiều dài gen là 

    l=$\frac{N}{2}$ x3,4=2584 

    Số liên kết hidro của gen là H 

    Hx($2^{3}$ -1)=1920 

    Ta có 2A+2G=1520 và 2A+3G=1920 

    Suy ra A=T=360 , G=X=400 

    Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.

    Amt=Tmt=3×360=1080 

    Gmt=Xmt=3×400=1200 

    Trả lời

Viết một bình luận