Một hợp chất A có khối lượng là 8g. Tính khối lượng mol của A. Biết số mol của A có số mol bằng số mol 0,6.1023phân tử O2. 16/08/2021 Bởi Skylar Một hợp chất A có khối lượng là 8g. Tính khối lượng mol của A. Biết số mol của A có số mol bằng số mol 0,6.1023phân tử O2.
Đáp án: 80 g/mol Giải thích các bước giải: \(\begin{array}{l}{n_{{O_2}}} = \dfrac{A}{N}= \dfrac{{0,6 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,1\,mol\\{n_A} = {n_{{O_2}}} = 0,1\,mol\\{M_A} = \dfrac{m}{n} = \dfrac{8}{{0,1}} = 80\,g/mol\end{array}\) \[{n_{{O_2}}} = \frac{A}{N}\] Bình luận
$n_{O_2}=\dfrac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,1(mol)$ $\to n_A=n_{O_2}=0,1(mol)$ $\to M_A=\dfrac{8}{0,1}=80$ Vậy khối lượng mol $A$ là $80g/mol$ Bình luận
Đáp án:
80 g/mol
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
{n_{{O_2}}} = \dfrac{A}{N}= \dfrac{{0,6 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,1\,mol\\
{n_A} = {n_{{O_2}}} = 0,1\,mol\\
{M_A} = \dfrac{m}{n} = \dfrac{8}{{0,1}} = 80\,g/mol
\end{array}\)
\[{n_{{O_2}}} = \frac{A}{N}\]
$n_{O_2}=\dfrac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,1(mol)$
$\to n_A=n_{O_2}=0,1(mol)$
$\to M_A=\dfrac{8}{0,1}=80$
Vậy khối lượng mol $A$ là $80g/mol$