Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính a) tổng số nu và số nu mỗi loại của ADN B) tính tỉ lệ % mỗi loại nu của ADN c) tí

Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính
a) tổng số nu và số nu mỗi loại của ADN
B) tính tỉ lệ % mỗi loại nu của ADN
c) tính KL , chu kỳ xoắn , liên kết hiđrô,liên kết hoá trị giữa các nu và liên kết Đ-P của ADN

0 bình luận về “Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính a) tổng số nu và số nu mỗi loại của ADN B) tính tỉ lệ % mỗi loại nu của ADN c) tí”

  1. Đáp án:

     Đổi 0,408 micromet =  4080 A

    a,Tổng số nu của gen :

    N = 2.4080 / 3,4 = 2400 (nu)

    A = T = 400 (nu)

    G = X = 2400/2 – 400 = 800 (nu)

    b,

    A = T = 16,7%

    G = X = 33,3 %

    c,

    Khối lượng của ADN là :

    M = N x 300 = 2400 x 300 = 720 000 (đvC)

    Chu kì xoắn :

    C = N :20 = 2400 : 20 = 120 ( chu kì )

    Số liên kết Hidro :

    2A + 3G = 2.400 + 3.800 = 3200 (lk)

    Số liên kết hóa trị giữa các nu :

    2.N – 2 = 2.2400 -2 = 4798 (lk)

     

    Bình luận
  2. $0,408um = 4080 A^{o}$ 

    a, Tổng số nucleotit của ADN:

    $4080 : 3,4 × 2 = 2400$

    Số nucleotit mỗi loại của ADN:

    $A = T = 400 → G = X = (2400 – 400.2) : 2 = 800$

    b, Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit của ADN là:

    $A = T = 400 : 2400 = 16,67\%$

    $G = X = 800 : 2400 = 33,33\%$

    c, Khối lượng của ADN:

    $2400 × 300 = 720000$ đvC

    Số chu kì xoắn của ADN:

    $2400 : 20 = 120$

    Số liên kết hidro:

    $2A + 3G = 3200$

    Số liên kết hóa trị giữa các nucleoti:

    $N – 2 = 2398$

    Số liên kết Đ-P của ADN:

    $2N – 2 = 4798$

    Bình luận

Viết một bình luận