Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 54×10^4 A=20% tổng số nu a) tính L của ADN bằng mm b) tính sô lượng các loại nu trong phân tử ADN

Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 54×10^4 A=20% tổng số nu
a) tính L của ADN bằng mm
b) tính sô lượng các loại nu trong phân tử ADN
c) tính số liên kết hirđo
d) khi phân tử ADN tự nhân đôi thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại

0 bình luận về “Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 54×10^4 A=20% tổng số nu a) tính L của ADN bằng mm b) tính sô lượng các loại nu trong phân tử ADN”

  1. a, Số nucleotit của ADN:

    $54 × 10^{4} : 300 = 1800$ 

    Chiều dài ADN:

    $1800 : 2 × 3,4 = 3060 A^{o} = 0,000306mm$

    b, Số lượng các loại nucleotit trong phân tử ADN:

    $A = T = 20\% × 1800 = 360$

    $G = X = (1800 – 360.2) : 2 = 540$

    c, Số liên kết hidro:

    $2A + 3G = 2340$

    d, ADN nhân đôi k lần thì môi trường cung cấp:

    $A = T = 360 × (2^{k} – 1)$

    $G = X = 540 × (2^{k} – 1)$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    a.

    – Tổng số Nu của ADN là:

    `54.10^4 : 300 = 1800` Nu

    – Chiều dài của ADN là:

    `1800 : 2 × 3,4 = 3060 A^o`

    * Đổi 3060 `A^o` = 0,000306 mm

    b.

    – Số Nu loại A và T của phân tử ADN là:

    `1800 × 20\% = 360` Nu

    – Số Nu loại G và X của phân tử ADN là:

    `(1800 – 360 × 2) : 2 = 540` Nu

    c.

    – Số liên kết Hiđrô của ADN là:

    `2.360 + 3.540 = 2340` liên kết H

    d.

    – Khi gen nhân đôi k lần, môi trường nội bào cần cung cấp cho gen số Nu tự do loại A và T là:

    `360 × (2^k – 1)`

    – Khi gen nhân đôi k lần, môi trường nội bào cần cung cấp cho gen số Nu tự do loại G và X là:

    `540 × (2^k – 1)`

     

    Bình luận

Viết một bình luận