N=1500 (nu) T= 20% a) tính số nu mỗi loại b) Khi gen tự nhân đôi 5 lần đỏi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại? c) Tính chu kì xoắn? d) L=

N=1500 (nu)
T= 20%
a) tính số nu mỗi loại
b) Khi gen tự nhân đôi 5 lần đỏi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại?
c) Tính chu kì xoắn?
d) L=?

0 bình luận về “N=1500 (nu) T= 20% a) tính số nu mỗi loại b) Khi gen tự nhân đôi 5 lần đỏi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại? c) Tính chu kì xoắn? d) L=”

  1. Đáp án:

    a, Số nu từng loại là :

    A = T = 20% . 1500 = 300 (nu)

    G = X = ( 50% – 20% ) . 1500 = 450 (nu)

    b,

    Amt = Tmt = 300 . (2^5 – 1 ) = 9300 (nu)

    Gmt = Xmt = 450 . (2^5 -1 ) = 13 950 (nu)

    c, 

    Số chu kì xoắn : 

    C = 1500 : 20 = 75 ( chu kì xoắn )
    d,

    Chiều dài bằng : L = N/2 x 3,4 = 1500 / 2 x 3,4 = 2550 A.

     

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    a. N = 1500 nu

    T=A= 20%

    A+G = 50% => G=X= 50 -20 = 30%

    A=T = 1500 . 20% = 300

    G=X= 1500 . 30% = 450

    b. Khi gen tự nhân đôi 5 lần đỏi hỏi môi trường nội bào cung cấp:

    A=T = 300 . ($2^{5}$ -1) = 9300 nu

    G=X = 450 . ($2^{5}$ -1) =13950 nu

    c. Số chu kì xoắn của gen : C =N : 20 = 1500 : 20 = 75

    d. L = N : 2 . 3,4 = 1500 : 2 . 3,4 = 2550 angtrom

    Bình luận

Viết một bình luận