$Na$ tác dụng với nước, axit, nhiều phi kim ($O_2$, $Cl_2$, $Br_2$, $H_2$, $N_2$, $P$, $S$,…)
Dung dịch $NaOH$ tác dụng với axit, hoà tan một số kim loại ($Al$, $Zn$,…), phi kim ($Cl_2$, $Br_2$, $S$,…), oxit axit, oxit lưỡng tính ($Al_2O_3$, $ZnO$,…), dd muối của kim loại từ $Mg$ trở đi, hidroxit lưỡng tính ($Al(OH)_3$, $Zn(OH)_2$,…)
– Hữu cơ:
$Na$ phản ứng với ancol, phenol, axit cacboxylic (và tạp chức chứa các nhóm chức trên), phản ứng Wurtz với dẫn xuất mônhalogen no,…
$NaOH$ phản ứng với phenol, axit cacboxylic, este, peptit (và tạp chức chứa các nhóm chức trên),…
`->“NaOH` là `b“a“z“o` nên tác dụng được `a“x“i“t`, `o“x“i“t` `a“x“i“t` và `o“x“i“t` `b“a“z“o`
`->“Na` cộng được với các chất: `O_2`, `Cl_2`, `HCl`, `H_2SO_4`, `CuSO_4`,…
– Vô cơ:
$Na$ tác dụng với nước, axit, nhiều phi kim ($O_2$, $Cl_2$, $Br_2$, $H_2$, $N_2$, $P$, $S$,…)
Dung dịch $NaOH$ tác dụng với axit, hoà tan một số kim loại ($Al$, $Zn$,…), phi kim ($Cl_2$, $Br_2$, $S$,…), oxit axit, oxit lưỡng tính ($Al_2O_3$, $ZnO$,…), dd muối của kim loại từ $Mg$ trở đi, hidroxit lưỡng tính ($Al(OH)_3$, $Zn(OH)_2$,…)
– Hữu cơ:
$Na$ phản ứng với ancol, phenol, axit cacboxylic (và tạp chức chứa các nhóm chức trên), phản ứng Wurtz với dẫn xuất mônhalogen no,…
$NaOH$ phản ứng với phenol, axit cacboxylic, este, peptit (và tạp chức chứa các nhóm chức trên),…