Nên tính chất hoá học của oxi và hidro ? Viết chương trình hoá học để chứng minh ? 30/07/2021 Bởi Lydia Nên tính chất hoá học của oxi và hidro ? Viết chương trình hoá học để chứng minh ?
Tính chất hóa học của oxi : `1.` Tác dụng với phi kim : `+)` Tác dụng với lưu huỳnh : `S + O_2 \overset{t^o}{\to} SO_2` `+)` Tác dụng với photpho : `4P + 5O_2 \overset{t^o}{\to} 2P_2O_5` `+)` Tác dụng với cacbon : `C + O_2 \overset{t^o}{\to} CO_2` `+)` Tác dụng với ni tơ : `N_2 + O_2 \overset{300^oC}{\to} 2NO_2` `2.` Tác dụng với kim loại : `O_2` tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ `Ag, Au, Pt` `+) 3 Fe + 2O_2 \overset{t^o}{\to} Fe_3O_4` `+) 2Cu + O_2 \overset{t^o}{\to} 2CuO` `+) 4K + O_2 \overset{t^o}{\to} 2K_2O` `+) +) Al + 3O_2 \overset{t^o}{\to} 2Al_2O_3` Tính chất hóa học của Hidro – Tác dụng với Oxi : `2H_2 + O_2 \overset{t^o}{\to} 2H_2O` – Tác dụng với đồng(II) oxit : `CuO + H_2 \overset{t^o}{\to} Cu + H_2O` – Tác dụng với sắt(III) oxit : ` Fe_2O_3 + H_2 \overset{t^o}{\to} 2Fe + 3H_2O` – Hidro có thể khử oxi của các oxit kim loại từ kẽm trở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. – `V_(H_2) : V_(O_2) = 2 :1 \rightarrow` hỗn hợp nổ mạnh Bình luận
Tính chất hóa học của oxi : 1.1. Tác dụng với phi kim : +)+) Tác dụng với lưu huỳnh : S+O2 to−−→SO2S+O2 →toSO2 +)+) Tác dụng với photpho : 4P+5O2to−−→2P2O54P+5O2→to2P2O5 +)+) Tác dụng với cacbon : C+O2to−−→CO2C+O2→toCO2 +)+) Tác dụng với ni tơ : N2+O2300oC−−→2NO2N2+O2→300oC2NO2 2.2. Tác dụng với kim loại : O2O2 tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag,Au,PtAg,Au,Pt +)3Fe+2O2to−−→Fe3O4+)3Fe+2O2→toFe3O4 +)2Cu+O2to−−→2CuO+)2Cu+O2→to2CuO +)4K+O2to−−→ 2K2O+)4K+O2→to 2K2O +)+)Al+3O2to−−→2Al2O3+)+)Al+3O2→to2Al2O3 Tính chất hóa học của Hidro – Tác dụng với Oxi : 2H2+O2to−−→2H2O2H2+O2→to2H2O – Tác dụng với đồng(II) oxit : CuO+H2to−−→ Cu+H2OCuO+H2→to Cu+H2O – Tác dụng với sắt(III) oxit : Fe2O3+H2to−−→2Fe+3H2OFe2O3+H2→to2Fe+3H2O – Hidro có thể khử oxi của các oxit kim loại từ kẽm trở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. – VH2:VO2=2:1→VH2:VO2=2:1→ hỗn hợp nổ mạnh Bình luận
Tính chất hóa học của oxi :
`1.` Tác dụng với phi kim :
`+)` Tác dụng với lưu huỳnh :
`S + O_2 \overset{t^o}{\to} SO_2`
`+)` Tác dụng với photpho :
`4P + 5O_2 \overset{t^o}{\to} 2P_2O_5`
`+)` Tác dụng với cacbon :
`C + O_2 \overset{t^o}{\to} CO_2`
`+)` Tác dụng với ni tơ :
`N_2 + O_2 \overset{300^oC}{\to} 2NO_2`
`2.` Tác dụng với kim loại :
`O_2` tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ `Ag, Au, Pt`
`+) 3 Fe + 2O_2 \overset{t^o}{\to} Fe_3O_4`
`+) 2Cu + O_2 \overset{t^o}{\to} 2CuO`
`+) 4K + O_2 \overset{t^o}{\to} 2K_2O`
`+) +) Al + 3O_2 \overset{t^o}{\to} 2Al_2O_3`
Tính chất hóa học của Hidro
– Tác dụng với Oxi : `2H_2 + O_2 \overset{t^o}{\to} 2H_2O`
– Tác dụng với đồng(II) oxit : `CuO + H_2 \overset{t^o}{\to} Cu + H_2O`
– Tác dụng với sắt(III) oxit : ` Fe_2O_3 + H_2 \overset{t^o}{\to} 2Fe + 3H_2O`
– Hidro có thể khử oxi của các oxit kim loại từ kẽm trở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
– `V_(H_2) : V_(O_2) = 2 :1 \rightarrow` hỗn hợp nổ mạnh
Tính chất hóa học của oxi :
1.1. Tác dụng với phi kim :
+)+) Tác dụng với lưu huỳnh :
S+O2 to−−→SO2S+O2 →toSO2
+)+) Tác dụng với photpho :
4P+5O2to−−→2P2O54P+5O2→to2P2O5
+)+) Tác dụng với cacbon :
C+O2to−−→CO2C+O2→toCO2
+)+) Tác dụng với ni tơ :
N2+O2300oC−−→2NO2N2+O2→300oC2NO2
2.2. Tác dụng với kim loại :
O2O2 tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag,Au,PtAg,Au,Pt
+)3Fe+2O2to−−→Fe3O4+)3Fe+2O2→toFe3O4
+)2Cu+O2to−−→2CuO+)2Cu+O2→to2CuO
+)4K+O2to−−→ 2K2O+)4K+O2→to 2K2O
+)+)Al+3O2to−−→2Al2O3+)+)Al+3O2→to2Al2O3
Tính chất hóa học của Hidro
– Tác dụng với Oxi : 2H2+O2to−−→2H2O2H2+O2→to2H2O
– Tác dụng với đồng(II) oxit : CuO+H2to−−→ Cu+H2OCuO+H2→to Cu+H2O
– Tác dụng với sắt(III) oxit : Fe2O3+H2to−−→2Fe+3H2OFe2O3+H2→to2Fe+3H2O
– Hidro có thể khử oxi của các oxit kim loại từ kẽm trở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
– VH2:VO2=2:1→VH2:VO2=2:1→ hỗn hợp nổ mạnh