Nêu các đặc điểm của động vât thích nghi với các đới khí hậu????
0 bình luận về “Nêu các đặc điểm của động vât thích nghi với các đới khí hậu????”
Môi trường đới lạnh
Bộ lông dày: Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày: Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Lông màu trắng: Dễ lẫn với tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ đông hoặc di cư tránh rét: Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Môi trường hoang mạc đới nóng
Chân dài: Hạn chế ảnh hưởng của cắt nóng
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Bướu mỡ lạc đà: Dự trữ mỡ ( nc trao đổi chất )
Màu lông nhạt, giống màu cát: Giống màu môi trường lẩn trốn kẻ thù
Mỗi bước nhảy cao và xa: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăng thân: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động về đêm: Tránh nóng ban ngày
Khả năng đi xa: Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát: Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu trong cát: Chống nóng
* Môi trường đới lạnh: – Cấu tạo: + Bộ lông dày giữ nhiệt cko cơ thể. + Lớp mỡ dưới da dày giữu nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét. +Lông màu trắng (mùa đông) dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù. – Tập tính: + Ngủ trong mùa đông hoặc di cư chống rét: tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp. + Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt. * Môi trường đới nóng: – Cấu tạo: + Chân dài: hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. + Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: không bị lún, đệm thịt chống nóng. + Bướu mỡ lạc đà: dự trữ mỡ (nước trao đổi chất) + Màu lông nhạt, giống màu cát: giống màu môi trường. – Tập tính: + Mỗi bước nhảy cao và xa: hạn chế tiếp xúc với cát nóng. + Di chuyển bằng cách quăng thân: hạn chế tiếp xúc với cát nóng. + Hoạt động vào bạn đêm: tránh nóng ban ngày. + Khả năng đi xa: tìm nguồn nước. + Khả năng nhịn khát: tìm nguồn nước, tiết kiệm nước. + Chui rúc vào sâu trong cát: chống nóng.
Môi trường đới lạnh
Bộ lông dày: Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày: Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Lông màu trắng: Dễ lẫn với tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ đông hoặc di cư tránh rét: Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Môi trường hoang mạc đới nóng
Chân dài: Hạn chế ảnh hưởng của cắt nóng
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Bướu mỡ lạc đà: Dự trữ mỡ ( nc trao đổi chất )
Màu lông nhạt, giống màu cát: Giống màu môi trường lẩn trốn kẻ thù
Mỗi bước nhảy cao và xa: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăng thân: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động về đêm: Tránh nóng ban ngày
Khả năng đi xa: Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát: Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu trong cát: Chống nóng
* Môi trường đới lạnh:
– Cấu tạo:
+ Bộ lông dày giữ nhiệt cko cơ thể.
+ Lớp mỡ dưới da dày giữu nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét.
+Lông màu trắng (mùa đông) dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù.
– Tập tính:
+ Ngủ trong mùa đông hoặc di cư chống rét: tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp.
+ Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt.
* Môi trường đới nóng:
– Cấu tạo:
+ Chân dài: hạn chế ảnh hưởng của cát nóng.
+ Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: không bị lún, đệm thịt chống nóng.
+ Bướu mỡ lạc đà: dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
+ Màu lông nhạt, giống màu cát: giống màu môi trường.
– Tập tính:
+ Mỗi bước nhảy cao và xa: hạn chế tiếp xúc với cát nóng.
+ Di chuyển bằng cách quăng thân: hạn chế tiếp xúc với cát nóng.
+ Hoạt động vào bạn đêm: tránh nóng ban ngày.
+ Khả năng đi xa: tìm nguồn nước.
+ Khả năng nhịn khát: tìm nguồn nước, tiết kiệm nước.
+ Chui rúc vào sâu trong cát: chống nóng.
@muncutee
No copy. Xin 5* và ctlhn. Chúc bạn học tốt~