KHÁM PHÁ Học Toán + Tiếng Anh theo Sách Giáo Khoa cùng học online và gia sư dạy kèm tại nhà từ lớp 1 đến lớp 12 với giá cực kỳ ưu đãi kèm quà tặng độc quyền"CỰC HOT".
Nêu các đặc điểm của động vât thích nghi với các đới khí hậu????
By aikhanh
Nêu các đặc điểm của động vât thích nghi với các đới khí hậu????
Môi trường đới lạnh
Bộ lông dày: Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày: Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Lông màu trắng: Dễ lẫn với tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ đông hoặc di cư tránh rét: Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Môi trường hoang mạc đới nóng
Chân dài: Hạn chế ảnh hưởng của cắt nóng
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Bướu mỡ lạc đà: Dự trữ mỡ ( nc trao đổi chất )
Màu lông nhạt, giống màu cát: Giống màu môi trường lẩn trốn kẻ thù
Mỗi bước nhảy cao và xa: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăng thân: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động về đêm: Tránh nóng ban ngày
Khả năng đi xa: Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát: Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu trong cát: Chống nóng
* Môi trường đới lạnh: – Cấu tạo: + Bộ lông dày giữ nhiệt cko cơ thể. + Lớp mỡ dưới da dày giữu nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét. +Lông màu trắng (mùa đông) dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù. – Tập tính: + Ngủ trong mùa đông hoặc di cư chống rét: tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp. + Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt. * Môi trường đới nóng: – Cấu tạo: + Chân dài: hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. + Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: không bị lún, đệm thịt chống nóng. + Bướu mỡ lạc đà: dự trữ mỡ (nước trao đổi chất) + Màu lông nhạt, giống màu cát: giống màu môi trường. – Tập tính: + Mỗi bước nhảy cao và xa: hạn chế tiếp xúc với cát nóng. + Di chuyển bằng cách quăng thân: hạn chế tiếp xúc với cát nóng. + Hoạt động vào bạn đêm: tránh nóng ban ngày. + Khả năng đi xa: tìm nguồn nước. + Khả năng nhịn khát: tìm nguồn nước, tiết kiệm nước. + Chui rúc vào sâu trong cát: chống nóng.
Môi trường đới lạnh
Bộ lông dày: Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày: Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Lông màu trắng: Dễ lẫn với tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ đông hoặc di cư tránh rét: Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Môi trường hoang mạc đới nóng
Chân dài: Hạn chế ảnh hưởng của cắt nóng
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Bướu mỡ lạc đà: Dự trữ mỡ ( nc trao đổi chất )
Màu lông nhạt, giống màu cát: Giống màu môi trường lẩn trốn kẻ thù
Mỗi bước nhảy cao và xa: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăng thân: Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động về đêm: Tránh nóng ban ngày
Khả năng đi xa: Tìm nguồn nước
Khả năng nhịn khát: Tìm nguồn nước
Chui rúc vào sâu trong cát: Chống nóng
* Môi trường đới lạnh:
– Cấu tạo:
+ Bộ lông dày giữ nhiệt cko cơ thể.
+ Lớp mỡ dưới da dày giữu nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét.
+Lông màu trắng (mùa đông) dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù.
– Tập tính:
+ Ngủ trong mùa đông hoặc di cư chống rét: tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp.
+ Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ: thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt.
* Môi trường đới nóng:
– Cấu tạo:
+ Chân dài: hạn chế ảnh hưởng của cát nóng.
+ Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày: không bị lún, đệm thịt chống nóng.
+ Bướu mỡ lạc đà: dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
+ Màu lông nhạt, giống màu cát: giống màu môi trường.
– Tập tính:
+ Mỗi bước nhảy cao và xa: hạn chế tiếp xúc với cát nóng.
+ Di chuyển bằng cách quăng thân: hạn chế tiếp xúc với cát nóng.
+ Hoạt động vào bạn đêm: tránh nóng ban ngày.
+ Khả năng đi xa: tìm nguồn nước.
+ Khả năng nhịn khát: tìm nguồn nước, tiết kiệm nước.
+ Chui rúc vào sâu trong cát: chống nóng.
@muncutee
No copy. Xin 5* và ctlhn. Chúc bạn học tốt~