nêu các từ đồng nghĩa với từ rút tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nư

nêu các từ đồng nghĩa với từ rút
tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.Đưa cụm danh từ đó vào mô hình.
Nhanh lên giúp mình với

0 bình luận về “nêu các từ đồng nghĩa với từ rút tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nư”

  1. Từ đồng nghĩa với từ rút là trốn,chạy

    Tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.

    Đưa cụm danh từ đó vào mô hình

    Cụm danh từ là:giặc, vua, sứ giả

    Bình luận
  2.  Các từ đồng nghĩa với từ (rút) : lui, chạy,trốn

    CDT: nhà vua, người tài giỏi

    t2: nhà; T2: vua

      T2: người; S1: tài giỏi

                           Thank you very much! Chúc bn học tốt

    Bình luận

Viết một bình luận