nêu các từ đồng nghĩa với từ rút
tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.Đưa cụm danh từ đó vào mô hình.
Nhanh lên giúp mình với
nêu các từ đồng nghĩa với từ rút
tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.Đưa cụm danh từ đó vào mô hình.
Nhanh lên giúp mình với
Từ đồng nghĩa với từ rút là trốn,chạy
Tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.
Đưa cụm danh từ đó vào mô hình
Cụm danh từ là:giặc, vua, sứ giả
– Các từ đồng nghĩa với từ (rút) : lui, chạy,trốn
– CDT: nhà vua, người tài giỏi
– t2: nhà; T2: vua
T2: người; S1: tài giỏi
Thank you very much! Chúc bn học tốt