Tiếng Anh Nêu công thức câu bị động và cách chuyển sang câu chủ động 06/12/2021 By Hadley Nêu công thức câu bị động và cách chuyển sang câu chủ động
1,Bị động với hiện tại đơn S+is/am/are + V3 (quá khứ phân từ 2) ->Chủ động This house is built by the workers everyday => The workers build this house everday 2,Bị động với hiện tại tiếp diễn S+is/am/are +being +V3 ->Chủ động This house is being built by the workers now =>The workers are building this house now 3,Bị động với hiện tại hoàn thành S+have/has +been+V3 ->Chủ động This house has been built by the workers yet =>The workers have built this house yet 4,Bị động với quá khứ đơn S+was/were +V3 ->Chủ động This house was built by the workers three months ago =>The workers built this house three months ago 5,Bị động với quá khứ tiếp diễn S+was/were +being +V3 ->Chủ động This house was being built by the workers at 3 p.m yesterday =>The workers were building this house at 3 p.m yesterday 6,Bị động với quá khứ hoàn thành S+had +been+V3 ->Chủ động This house had been built by the workers before it was painted =>The workers had built this house before they painted it 7,Bị động với tương lai đơn S+will + be+V3 ->Chủ động This house will be built by the workers tomorrow =>The workers will build this house tomorrow 8,Bị động với tương lai gần S+is/are/am +going to +be+V3 ->Chủ động This car is going to be repaired by my father tonight =>My father is going to repair this car tonight 9,Bị động với model verb S+should/must/have to/can… +be +V3 ->Chủ động This car can be repaired by my father tonight =>My father can repair this car tonight *Bị động đặc biệt (mấy cái mình thấy hay vào nhất) 1,S1 +V1+that +S2+V2+… ->It +V1 (bị động) +that +S2+V2+… ->S2+V1( bị động) +to V2(nếu V2 và V1 cùng thì) / +have +V3 (nếu V2 và V1 khác thì) Ví dụ People believe that 13 is an unlucky number -> It is believed that 13 is an… 13 is believed to be an… 2,have sb do sth ->bị động : have sth done by sb 3,get sb to do sth ->bị động : get sth done by sb #good_luck Trả lời
1,Bị động với hiện tại đơn
S+is/am/are + V3 (quá khứ phân từ 2)
->Chủ động
This house is built by the workers everyday
=> The workers build this house everday
2,Bị động với hiện tại tiếp diễn
S+is/am/are +being +V3
->Chủ động
This house is being built by the workers now
=>The workers are building this house now
3,Bị động với hiện tại hoàn thành
S+have/has +been+V3
->Chủ động
This house has been built by the workers yet
=>The workers have built this house yet
4,Bị động với quá khứ đơn
S+was/were +V3
->Chủ động
This house was built by the workers three months ago
=>The workers built this house three months ago
5,Bị động với quá khứ tiếp diễn
S+was/were +being +V3
->Chủ động
This house was being built by the workers at 3 p.m yesterday
=>The workers were building this house at 3 p.m yesterday
6,Bị động với quá khứ hoàn thành
S+had +been+V3
->Chủ động
This house had been built by the workers before it was painted
=>The workers had built this house before they painted it
7,Bị động với tương lai đơn
S+will + be+V3
->Chủ động
This house will be built by the workers tomorrow
=>The workers will build this house tomorrow
8,Bị động với tương lai gần
S+is/are/am +going to +be+V3
->Chủ động
This car is going to be repaired by my father tonight
=>My father is going to repair this car tonight
9,Bị động với model verb
S+should/must/have to/can… +be +V3
->Chủ động
This car can be repaired by my father tonight
=>My father can repair this car tonight
*Bị động đặc biệt (mấy cái mình thấy hay vào nhất)
1,S1 +V1+that +S2+V2+…
->It +V1 (bị động) +that +S2+V2+…
->S2+V1( bị động) +to V2(nếu V2 và V1 cùng thì) / +have +V3 (nếu V2 và V1 khác thì)
Ví dụ
People believe that 13 is an unlucky number
-> It is believed that 13 is an…
13 is believed to be an…
2,have sb do sth
->bị động : have sth done by sb
3,get sb to do sth
->bị động : get sth done by sb
#good_luck