Nêu công thức cấu tạo,tính chất vật lí,tính chất hóa học của Rượi etylic,axit axetic, chất béo
0 bình luận về “Nêu công thức cấu tạo,tính chất vật lí,tính chất hóa học của Rượi etylic,axit axetic, chất béo”
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Rượu etylic:
– CTCT: CH3- CH2- OH
– Tính chất vật lí: Là chất lỏng không màu, không mùi, sôi ở 78,3 độ C, nhẹ hơn nước và tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như Iot, bezen,..
– Tính chất hóa học: + Tham gia phản ứng cháy
+ Phản ứng với kìm loại kiềm
+ Phản ứng tạo este ( tác dụng với dun dịch axit)
+ Phản ứng loại nước
Axit axetic:
– CTCT : CH3 – COOH
– Tính chất vật lí: Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước
– Tính chất hóa học: + Phản ứng với kìm loại đứng trước H
+ Tác dụng với oxit bazo
+ Tác dụng với bazo
+ Tác dụng với muối
+ Phản ứng với rượu
Chất béo:
– CTCT chung: (RCOO)3 C3H5
– Tính chất hóa học: + Phản ứng thủy phân
+ Phản ứng xà phòng hóa
+ Phản ứng với hidro
– Tính chất vật lí: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong bezen, xăng,…
– Tính chất vật lí: rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở $78,3^oC$, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như ion, benzen, …
– Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với oxi (phản ứng cháy):
$C_2H_6O+3O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2+3H_2O$
+ Tác dụng với kim loại mạnh $(K;\ Na)$
$2C_2H_5OH+2Na\to 2C_2H_5ONa+H_2\uparrow$
+ Tác dụng với axit axetic:
$C_2H_5OH+CH_3COOH\to CH_3COOC_2H_5+H_2O$
$\boxed{\rm Axit\ axetic}$
– Công thức cấu tạo: $CH_3-COOH$
– Tính chất vật lí: axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô han trong nước.
– Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại:
$2CH_3COOH+Mg\to (CH_3COO)_2Mg+H_2\uparrow$
+ Tác dụng với oxit kim loại:
$2CH_3COOH+ZnO\to (CH_3COO)_2Zn+H_2O$
+ Tác dụng với bazơ:
$CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O$
+ Tác dụng với muối cacbonat:
$CH_3COOH+K_2CO_3\to 2CH_3COOK+CO_2\uparrow+H_2O$
+ Tác dụng với rượu etylic:
$C_2H_5OH+CH_3COOH\to CH_3COOC_2H_5+H_2O$
$\boxed{\rm Chất\ béo}$
– Công thức cấu tạo: $(R-COO)_3C_3H_5$
– Tính chất vật lí: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa, …
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Rượu etylic:
– CTCT: CH3- CH2- OH
– Tính chất vật lí: Là chất lỏng không màu, không mùi, sôi ở 78,3 độ C, nhẹ hơn nước và tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như Iot, bezen,..
– Tính chất hóa học: + Tham gia phản ứng cháy
+ Phản ứng với kìm loại kiềm
+ Phản ứng tạo este ( tác dụng với dun dịch axit)
+ Phản ứng loại nước
Axit axetic:
– CTCT : CH3 – COOH
– Tính chất vật lí: Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước
– Tính chất hóa học: + Phản ứng với kìm loại đứng trước H
+ Tác dụng với oxit bazo
+ Tác dụng với bazo
+ Tác dụng với muối
+ Phản ứng với rượu
Chất béo:
– CTCT chung: (RCOO)3 C3H5
– Tính chất hóa học: + Phản ứng thủy phân
+ Phản ứng xà phòng hóa
+ Phản ứng với hidro
– Tính chất vật lí: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong bezen, xăng,…
$\boxed{\rm Rượu\ etylic}$
– Công thức cấu tạo: $CH_3-CH_2-OH$
– Tính chất vật lí: rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở $78,3^oC$, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như ion, benzen, …
– Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với oxi (phản ứng cháy):
$C_2H_6O+3O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2+3H_2O$
+ Tác dụng với kim loại mạnh $(K;\ Na)$
$2C_2H_5OH+2Na\to 2C_2H_5ONa+H_2\uparrow$
+ Tác dụng với axit axetic:
$C_2H_5OH+CH_3COOH\to CH_3COOC_2H_5+H_2O$
$\boxed{\rm Axit\ axetic}$
– Công thức cấu tạo: $CH_3-COOH$
– Tính chất vật lí: axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô han trong nước.
– Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại:
$2CH_3COOH+Mg\to (CH_3COO)_2Mg+H_2\uparrow$
+ Tác dụng với oxit kim loại:
$2CH_3COOH+ZnO\to (CH_3COO)_2Zn+H_2O$
+ Tác dụng với bazơ:
$CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O$
+ Tác dụng với muối cacbonat:
$CH_3COOH+K_2CO_3\to 2CH_3COOK+CO_2\uparrow+H_2O$
+ Tác dụng với rượu etylic:
$C_2H_5OH+CH_3COOH\to CH_3COOC_2H_5+H_2O$
$\boxed{\rm Chất\ béo}$
– Công thức cấu tạo: $(R-COO)_3C_3H_5$
– Tính chất vật lí: Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa, …
– Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với nước (phản ứng thủy phân):
$(RCOO)_3C_3H_5+3H_2O\xrightarrow[\rm {axit}]{t^o} C_3H_5(OH)_3+3RCOOH$
+ Tác dụng với dung dịch kiềm:
$(RCOO)_3C_3H_5+3NaOH\xrightarrow{t^o} C_3H_5(OH)_3+3RCOONa$